Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6335 lượt thi 29 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các
A. electron theo chiều điện trường.
B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường.
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường.
D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường.
Câu 2:
Chọn một đáp án sai khi nói về sự dẫn điện của chất khí ?
A. Ở điều kiện bình thường không khí là điện môi.
B. Khi bị đốt nóng không khí dẫn điện.
C. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự ion hóa chất khí gọi là tác nhân ion hóa
D. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm.
Câu 3:
Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chất khí vào hiệu điện thế, nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Khi tăng dần hiệu điện thế từ giá trị 0 đến UC sự phóng điện chỉ sảy ra khi có tác nhân ion hóa, đó là sự phóng điện không tự lực
B. Khi U≥UB cường độ dòng điện đạt giá trị bão hòa dù u có tăng.
C. Khi U>UC thì cường độ dòng điện giảm đột ngột.
D. Đường đặc tuyến vôn − ampe không phải là đường thẳng.
Câu 4:
Chọn một đáp án sai:
A. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hóa do va chạm
B. Sự phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng
C. Trong không khí tia lửa điện hình thành khi có điện trường rất mạnh cỡ 3.106V/m
D. Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà gián đoạn
Câu 5:
Chọn một đáp án sai khi nói về hồ quang điện ?
A. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực
B. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất cao
C. Hồ quang điện sảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa 2 điện cực có hiệu điện thế không lớn
D. Hồ quang điện kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh
Câu 6:
Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế trong quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí đáp án nào sau đây là sai:
A. Khi u nhỏ, I tăng theo U
B. Khi U đủ lớn, I đạt giá trị bão hòa
C. U quá lớn, thì I tăng nhanh theo U
D. Với mọi giá trị của U, thì I tàng tỉ lệ thuận với U theo định luật Ôm
Câu 7:
A. Sự dẫn điện của chất khí là tự lực nếu nó có thê’ sảy ra và duy trì khi đốt nóng manh chất khí, và duy trì tác nhân.
B. Sự dẫn điện của chất khí là tự lực nếu nó có thể sảy ra và duy trì khi đốt nóng mạnh chất khí, rồi ngừng tác nhân.
C. chất khí phóng điện tự lực khi có tác dụng của điện trường đủ mạnh ion hóa khí, tách phân tử khí thành ion dương và election tự do
D. Trong quá trình phóng điện thành tia, ngoài sự ion hóa do va chạm còn có sự ion hóa do tác dụng của bức xạ có trong tia lửa điện
Câu 8:
Trong các phát biểu sau đây về sự dẫn điện trong chất khí, phát biểu nào là đúng nhất ?
A. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và âm.
B. Dòng điện trong chất khí không phụ thuộc vào hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng.
D. Dòng điện chạy qua không khí ở hiệu điện thế thấp khi không khí được đốt nóng, hoặc chịu tác dụng của tác nhân ion hóa
Câu 9:
Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là dòng điện trong môi trường
A. chất khí.
B. chân không.
C. kim loại.
D. chất điện phân
Câu 10:
Đặc tuyến vôn − ampe của chất khí khi có dòng điện chạy qua có dạng như hình vẽ. Ở đoạn nào hạt tải điện được tạo ra bởi tác nhân ion hóa?
A. OA
B. AB
C. BC
D. OA và AB
Câu 11:
Đặc tuyến vôn − ampe của chất khí khi có dòng điện chạy qua có dạng như hình vẽ. Ở đoạn nào hạt tải điện được tạo ra bởi ion hóa do va chạm
D. AB và BC
Câu 12:
Đặc tuyến vôn − ampe của chất khí khi có dòng điện chạy qua có dạng như hình vẽ. Ở đoạn nào có sự phóng điện không tự lực?
Câu 13:
Đặc tuyến vôn − ampe của chất khí khi có dòng điện chạy qua có dạng như hình vẽ. Ở đoạn nào có sự phóng điện tự lực?
D. OA; AB
Câu 14:
Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào là quá trình phóng điện tự lực ?
A. Tia lửa điện.
B. Sét.
C. Hồ quang điện.
D. Tia lửa điện, sét, hồ quang điện.
Câu 15:
Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào xảy ra do tác dụng của điện trường rất mạnh trên 106 V/m
D. Tia lửa điện và sét.
Câu 16:
Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào có sự phát xạ nhiệt electron ?
Câu 17:
Sự phóng điện thành miền của chất khí xảy ra trong các điều kiện nào?
A. áp suất cao cỡ chục atm; hiệu điện thế thấp cỡ chục vôn.
B. áp suất ở điều kiện tiêu chuẩn, hiệu điện thế cao cỡ kilôvôn.
C. áp suất thấp dưới 1 mmHg hiệu điện thế cỡ trăm vôn.
D. áp suất cao cỡ chục atm; hiệu điện thế cao cỡ kilôvôn.
Câu 18:
Trong sự phóng điện thành miền, nếu giảm áp suất rất thấp cỡ 10-3 mmHg thì có hiện tượng gì?
A. Miền tối catốt giảm bớt.
B. Cột sáng anốt chiếm toàn bộ ống khí
C. Miền tối catốt chiếm toàn bộ ống khí.
D. Cột sáng anốt giảm bớt.
Câu 19:
So sánh bản chất thì dòng điện trong các môi trường nào do cùng một loại hạt tải điện tạo lên?
A. Kim loại và chân không.
B. Chất điện phân và chất khí.
C. Chân không và chất khí.
D. Không có hai môi trường như vậy.
Câu 20:
Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện trong chân không?
A. Dòng điện trong chân không chỉ đi theo một chiều từ anot sang catot.
B. Sau khi bứt khỏi catot của ống chân không chịu tác dụng của điện trường electron chuyên động từ catot sang anot.
C. Dòng điện trong chân không là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương theo chiều điện trường.
D. Khi nhiệt độ càng cao thì cường độ dòng điện bão hòa càng lớn
Câu 21:
Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chân không vào hiệu điện thế được biểu diễn bởi đồ thị nào sau đây?
Câu 22:
Tia catốt là chùm
A. electron phát ra từ anot bị nung nóng.
B. electron phát ra từ catot bị nung nóng
C. ion dương phát ra từ catot bị nung nóng .
D. ion âm phát ra từ anot bị nung nóng.
Câu 23:
Chọn một đáp án sai khi nói về tính chất của tia catot?
A. Làm phát quang một số chất khi đập vào chúng.
B. Mang năng lượng.
C. Bị lệch trong điện từ trường.
D. Phát ra song song với mặt catot.
Câu 24:
Tính chất nào sau đây không phải của tia catot?
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Có thể đâm xuyên các lá kim loại mỏng.
C. Ion hóa không khí.
D. Không bị lệch trong điện từ trường.
Câu 25:
Cặp nhiệt điện sắt − constantan có hệ số nhiệt điện động α=50,4 μV/K và điện trở trong r=0,5 Ω được nối với điện kế G có điện trở R=19,5 Ω Đặt mối hàn thứ nhất vào trong không khí ở nhiệt độ 27°C, mối hàn thứ hai trong bếp có nhiệt độ 327°C. Tính hiệu điện thế hai đầu điện kế G.
A. 12,742 mV
B. 14,742 μV
C. 14,742 nV
D. 14,742 V
Câu 26:
Dòng điện trong chất khí chỉ có thể là dòng chuyển dời có hướng
A. các electron mà ta đưa vào trong chất khí.
B. các ion mà ta đưa tìr bên ngoài vào trong chất khí.
C. các ệlectron ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.
D. các êlectron và ion được tạo ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.
Câu 27:
Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường
A. kim loại.
B. chất điện phân.
C. chất khí.
D. chất bán dẫn.
Câu 28:
Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là
A. các electron bứt khỏi các phân tử khí.
B. sự ion hóa do va chạm.
C. sự ion hoá do các tác nhân đưa vào trong chất khí.
D. không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi.
Câu 29:
Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí
A. chỉ là ion dương
B. chỉ là electron.
C. chỉ là ion âm.
D. là electron, ion dương và ion âm.
1267 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com