Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng GDP và dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2004 (Đơn vị: %)
Các nước, khu vực
GDP
Dân số
EU
31,0
7,1
Hoa Kì
28,5
4,6
Nhật Bản
11,3
2,0
Trung Quốc
4,0
20,3
Ấn Độ
1,7
17,0
Các nước còn lại
23,5
49,0
Để so sánh tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới, dùng biểu đồ nào thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng GDP và dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2004 (Đơn vị: %)
|
Các nước, khu vực |
GDP |
Dân số |
|
EU |
31,0 |
7,1 |
|
Hoa Kì |
28,5 |
4,6 |
|
Nhật Bản |
11,3 |
2,0 |
|
Trung Quốc |
4,0 |
20,3 |
|
Ấn Độ |
1,7 |
17,0 |
|
Các nước còn lại |
23,5 |
49,0 |
Để so sánh tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới, dùng biểu đồ nào thích hợp nhất?
Quảng cáo
Trả lời:
Phương pháp: Kĩ năng nhận dạng biểu đồ
Cách giải:
Đề bài yêu cầu so sánh tương quan về tỉ trọng, có 2 đối tượng là GDP và Dân số
Biểu đồ tròn thích hợp nhất để so sánh tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới (1 hình tròn thể hiện GDP, một hình tròn thể hiện dân số)
Chọn C
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Địa Lí (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Địa Lí (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Phương pháp: Kiến thức bài 2 – Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Cách giải:
Nước Việt Nam nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á
Chọn CCâu 2
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước
Lời giải
Phương pháp: Sử dụng Atlat Địa lí trang 19
Cách giải:
Nhận xét đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta:
- A sai: vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta là Đông Nam Bộ
- B đúng: lúa được trồng chủ yếu ở ĐBSH và ĐBSCL
- C sai: tỉ trọng giá trị sx ngành chăn nuôi tăng có tăng lên nhưng không liên tục (từ 2005 – 2007 giảm nhẹ)
- D sai: diện tích lúa giảm liên tục từ 2000 – 2007
Chọn B
Câu 3
Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm
|
Năm |
1965 |
1975 |
1985 |
1988 |
2000 |
|
Diện tích (nghìn ha) |
3123 |
2719 |
2318 |
2067 |
1600 |
|
Sản lượng (nghìn tấn) |
12585 |
12235 |
11428 |
10128 |
9600 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.