Câu hỏi:

26/03/2022 208

Cho các thí nghiệm sau:

 (1) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch chứa Ba(OH)2.

 (2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa phèn chua.

 (3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3.

 (4) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2.

 (5) Sục khí HCl dư vào dung dịch chứa AgNO3.

 (6) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch KOH và khuấy đều.

Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Phương pháp giải:

Lý thuyết về hợp chất của kim loại kiềm thổ - nhôm.

Giải chi tiết:

(1) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + H2O

      BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2

→ thỏa mãn

(2) Hòa tan phèn chua vào nước thu được Al2(SO4)3; K2SO4

→ không thỏa mãn vì kết tủa BaSO4 không tan khi cho dư Ba(OH)2 dư.

(3) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl

→ không thỏa mãn vì Al(OH)3 không tan trong dd NH3 dư.

(4) HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaCl

     3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O

→ thỏa mãn

(5) HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3

→ không thỏa mãn vì AgCl không tan khi HCl dư

(6) Ban đầu KOH dư so với Al(NO3)3 nên không hình thành kết tủa.

 4KOH + Al(NO3)3 → KAlO2 + 3KNO3 + 2H2O

→ không thỏa mãn

Vậy có 2 thí nghiệm thỏa mãn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D

Phương pháp giải:

* Xét phản ứng: Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe

So sánh nZn và nFeSO4 chất dư, hết Thành phần của X.

* Xét phản ứng: X + HCl → muối + H2

Theo PTHH nH2 V.

Giải chi tiết:

* Xét phản ứng cho Zn vào dung dịch FeSO4

PTHH: Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe

            0,25     0,2                               (mol)

Sau phản ứng, FeSO4 phản ứng hết và Zn còn dư.

Theo PTHH nZn(pứ) = nFe = nFeSO4 = 0,2 (mol)

nZn(dư) = 0,25 – 0,2 = 0,05 (mol)

Vậy trong X gồm Zn dư 0,05 (mol) và Fe 0,2 (mol).

* Xét phản ứng hòa tan X bằng dung dịch HCl

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Theo PTHH nH2 = nZn + nFe = 0,25 (mol)

Vậy V = 0,25.22,4 = 5,6 (lít).

Lời giải

Đáp án B

Phương pháp giải:

PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Theo PTHH nFe mFe mCu %mCu.

Giải chi tiết:

PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Theo PTHH nFe = nH2 = 1,12/22,4 = 0,05 (mol).

mCu = mX – mFe = 5 – 0,05.56 = 2,2 (g).

Vậy %mCu = (2,2.100%)/5 = 44%.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay