Câu hỏi:

26/03/2022 300

Hòa tan hết 30,56 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch chứa HCl và 0,24 mol HNO3, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm CO2, NO và 0,08 mol N2O; đồng thời thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 22,6 gam so với dung dịch ban đầu. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 9,95. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 239,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Phương pháp giải:

- Tóm tắt sơ đồ phản ứng.

- Vận dụng các định luật: bảo toàn khối lượng, bảo toàn e, bảo toàn nguyên tố để xác định các yếu tố trong sơ đồ.

Giải chi tiết:

Khi cho AgNO3 vào dd Y thu được khí NO → dd Y chứa Fe2+, H+ dư và không có NO3-.

mdd tăng = mhh - mkhí mkhí = mhh - mdd tăng = 30,56 - 22,6 = 7,96 gam nkhí = 7,96/(9,95.4) = 0,2 mol.

Ta có: nkhi=nCO2+nNO+0,08=0,2mkhi=44nCO2+30nNO+0,08.44=7,96nCO2=0,06nNO=0,06

BTNT N → nNH4+ = nHNO3 - nNO - 2nN2O = 0,02 mol.

nH+(dd Y) = 4nNO (lần 2) = 0,12 mol.

30,56gMg:aFe3O4:bFeCO3:0,06+HCl:cHNO3:0,24XCO2:0,06NO:0,06N2O:0,08dd.YMg2+Fe3+Fe2+NH4+:0,02H+:0,12Cl:c+AgNO3  du239,66gAgAgCl:c+NO:0,03H2O

+) mhh đầu = 24a + 232b + 0,06.116 = 30,56 (1)

+) Công thức nhanh: nH+ = 8nFe3O4 + 2nFeCO3 + 4nNO (tổng) + 10nNH4+ + 10nN2O

→ c + 0,24 = 8b + 2.0,06 + 4.(0,06 + 0,03) + 10.0,02 + 10.0,08 (2)

+) Áp dụng bảo toàn e: 2nMg + nFe3O4 + nFeCO3 = 3nNO(tổng) + 8nN2O + 8nNH4+ + nAg

→ 2a + b + 0,06 = 3.0,09 + 8.0,08 + 8.0,02 + nAg

→ nAg = 2a + b - 1,01 (mol).

→ m = mAg + mAgCl = 108.(2a + b - 1,01) + 143,5.c = 239,66 (3)

Giải (1) (2) (3) được a = 0,5; b = 0,05; c = 1,64.

→ %mFe3O4 = (0,05.232/30,56).100% = 37,96% gần nhất với 38%.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D

Phương pháp giải:

* Xét phản ứng: Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe

So sánh nZn và nFeSO4 chất dư, hết Thành phần của X.

* Xét phản ứng: X + HCl → muối + H2

Theo PTHH nH2 V.

Giải chi tiết:

* Xét phản ứng cho Zn vào dung dịch FeSO4

PTHH: Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe

            0,25     0,2                               (mol)

Sau phản ứng, FeSO4 phản ứng hết và Zn còn dư.

Theo PTHH nZn(pứ) = nFe = nFeSO4 = 0,2 (mol)

nZn(dư) = 0,25 – 0,2 = 0,05 (mol)

Vậy trong X gồm Zn dư 0,05 (mol) và Fe 0,2 (mol).

* Xét phản ứng hòa tan X bằng dung dịch HCl

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Theo PTHH nH2 = nZn + nFe = 0,25 (mol)

Vậy V = 0,25.22,4 = 5,6 (lít).

Lời giải

Đáp án B

Phương pháp giải:

PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Theo PTHH nFe mFe mCu %mCu.

Giải chi tiết:

PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Theo PTHH nFe = nH2 = 1,12/22,4 = 0,05 (mol).

mCu = mX – mFe = 5 – 0,05.56 = 2,2 (g).

Vậy %mCu = (2,2.100%)/5 = 44%.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay