Câu hỏi:

14/04/2022 1,636 Lưu

Our friends send these postcards to us.

Cách 1: These postcards _____ by our friends.

Cách 2: We _______by our friends.

A. are sent to us/ are sent these postcard

B. were sent for us/ are sent with these postcard

C. are sent us/ are sent with these postcard

D. are sent us/ are sent to these postcard

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “these postcards” lên làm chủ ngữ =>thì phải thêm giới từ “ tobe sent to sb” (được gửi tới ai).

Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “us” lên làm chủ ngữ =>đổi thành “we”

Động từ “send” chuyển thành =>is/am/are+V ed/V3

Chủ ngữ “our friends” chuyển xuống sau “by”

Tạm dịch: Bạn của chúng tôi đã gửi những tấm bưu thiếp này đến chúng tôi.  

Cách 1: These postcards are sent to us by our friends. (Những tấm bưu thiếp này được gửi đến chúng tôi bởi bạn chúng tôi.)

Cách 2: We are sent these postcard by our friends.( Chúng tôi được gửi những tấm bưu thiếp này bởi bạn chúng tôi.)

Đáp án cần chọn là: A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. designing

B. to have designed

C. to design

D. designed

Lời giải

Cấu trúc câu bị động khách quan: S + to be + past participle + to + V

Động từ của câu bị động khách quan và động từ chính cùng ở thì quá khứ đơn =>nên khi chuyển động từ chính về dạng to V =>thì hiện tại hoàn thành (to have + VpII)

=>He was said to have designed this building.

Tạm dịch: Anh ấy được cho là đã thiết kế tòa nhà này.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2

A. were destroyed/was hit

B. were destroyed/hit     

C. destroyed/hit

D. destroyed/was hit

Lời giải

Từ cần điền thứ nhất: Chủ ngữ là chủ thể chịu tác động của hành động nên động từ chia ở dạng bị động. Chủ ngữ số nhiều nên ta dùng động từ to be were =>were destroyed

Từ cần điền thứ hai: Chủ ngữ là chủ thể của hành động nên động từ chia ở dạng chủ động =>hit

=>Hundreds of buildings were destroyed when the earthquake hit the city.

Tạm dịch: Hàng trăm tòa nhà đã bị phá hủy khi trận động đất tấn công thành phố.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3

A. are said    

B. is said  

C. said   

D. says  

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. was found

B. was founded

C. find

D. found

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. is ranking
B. being ranked
C. ranks  
D. is ranked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. wasn’t showed me/ wasn’t showed

B. wasn’t showed to me/ wasn’t showed

C. didn’t be showed to me/ wasn’t showed

D. wasn’t showed to me/ was not showed with

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. was set up

B. were set up

C. set up

D. setted up

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP