Câu hỏi:

23/05/2022 258 Lưu

Phương trình phân tử: BaHPO4+ H2SO4→BaSO4↓+ H3PO4tương ứng với phương trình ion thu gọn nào sau đây?

A.\[B{a^{2 + }} + SO_4^{2 - } \to BaS{O_4}\]

B. \[B{a^{2 + }} + HPO_4^{2 - } + SO_4^{2 - } + 2{H^ + } \to BaS{O_4} + {H_3}P{O_4}\]

C. \[HPO_4^{2 - } + 2{H^ + } \to {H_3}P{O_4}\]

D. \[B{a^{2 + }} + PO_4^{3 - } + SO_4^{2 - } + 3{H^ + } \to BaS{O_4} + {H_3}P{O_4}\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương trình ion đầy đủ: \[B{a^{2 + }} + HPO_4^{2 - } + 2{H^ + } + SO_4^{2 - } \to BaS{O_4} + {H_3}P{O_4}\]

Phương trình ion thu gọn: \[B{a^{2 + }} + HPO_4^{2 - } + 2{H^ + } + SO_4^{2 - } \to BaS{O_4} + {H_3}P{O_4}\]

Chọn đáp án B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Các chất phản ứng: HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4

\[2HN{O_3} + Ba{(HC{O_3})_2} \to Ba{(N{O_3})_2} + C{O_2} + {H_2}O\]

\[N{a_2}S{O_4} + Ba{(HC{O_3})_2} \to BaS{O_4} + 2NaHC{O_3}\]

\[Ca{(OH)_2} + Ba{(HC{O_3})_2} \to CaC{{\rm{O}}_3} + BaC{{\rm{O}}_3} + {H_2}O\]

\[2KH{\rm{S}}{O_4} + Ba{(HC{O_3})_2} \to {K_2}S{O_4} + BaS{O_4} + C{O_2} + {H_2}O\]

Đáp án cần chọn là: A

Lời giải

\[ - {n_{C{a_3}{{(P{O_4})}_2}}}{\rm{\;}} = {\rm{\;}}0,1{\rm{\;}}(mol){\rm{\;}} = >{\rm{\;}}{n_{P{O_4}^{3 - }}}{\rm{\;}} = {\rm{\;}}0,2{\rm{\;}}(mol){\rm{\;}} = >{\rm{\;}}{C_M}{\rm{\;}} = {\rm{\;}}0,2{\rm{\;}}M\]

- Áp dụng BTĐT và BTKL ta có

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{n_{{K^ + }}} + {n_{N{a^ + }}} = 3{n_{P{O_4}^{3 - }}}}\\{{m_{ran\,khan}} = {m_{{K^ + }}} + {m_{N{a^ + }}} + {m_{P{O_4}^{3 - }}}}\end{array}} \right.\)

\( \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{1.x + 1.y\; = \;3.0,2}\\{39x + 23y + 95.0,2\; = \;37,6}\end{array}} \right.\)

\( \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x\; = \;0,3\; = \;{n_{{K^ + }}} = >\;CM = \;0,3\;M}\\{y\; = \;0,3\; = \;{n_{N{a^ + }}}\; = >\;CM = \;0,3\;M}\end{array}} \right.\)

Đáp án cần chọn là: C

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.dung dịch chứa \[{\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }\,0,1M;\,\,B{a^{2 + }}\,0,1M;\,\,{K^ + }\,0,15M;\,\,C{l^ - }\,0,25M;\,\,NO_3^ - \,0,1M\]

B.dung dịch chứa  \[{\rm{C}}{{\rm{a}}^{{\rm{2}} + }}\,0,2M;\,\,{{\rm{K}}^ + }\,0,25M;\,\,C{l^ - }\,0,25M;\,\,NO_3^ - \,0,4M\]

C.dung dịch chứa \[{{\rm{K}}^ + }\,0,1M;\,\,N{a^ + }\,0,2M;\,\,NO_3^ - \,0,05M;\,\,C{H_3}CO{O^ - }\,0,05M;\,\,C{l^ - }\,0,2M\]

D.dung dịch chứa \[{\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}\,0,2M;\,\,{K^ + }\,0,1M;\,\,NH_4^ + \,0,1M;\,\,SO_4^{2 - }\,0,25M;\,\,C{l^ - }\,0,05M;\,\,NO_3^ - \,0,05M\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP