Cho 6,4 gam Cu tan vừa đủ trong 200ml dung dịch HNO3 thu được khí X gồm NO và NO2, dX/H2 = 18 (không còn sản phẩm khử nào khác của N+5). Nồng độ mol/lít của dung dịch HNO3 đã dùng là
A. 2M
B. 1,2M
C. 1,4M
D. 13/9M
Quảng cáo
Trả lời:

Trả lời:
nCu = 0,1 mol
Gọi số mol của NO và NO2 lần lượt là x và y mol
Xét quá trình cho – nhận e:
\[Cu \to \mathop {Cu}\limits^{ + 2} + 2e\]
\[\mathop N\limits^{ + 5} + 3e \to \mathop N\limits^{ + 2} O\]
\[\mathop N\limits^{ + 5} + 1e \to \mathop N\limits^{ + 4} {O_2}\]
Bảo toàn e: 2.nCu = 3.nNO + nNO2 =>3x + y = 0,2 (1)
\[{\overline M _X} = \frac{{30x + 46y}}{{x + y}} = 18.2\] (2)
Từ (1) và (2) =>x = 1/18 mol; y = 1/30 mol
Bảo toàn nguyên tố N:
nHNO3phản ứng = nNO3 (trong muối) + nNO + nNO2 = 0,1.2 + 1/18 + 1/30 = 13/45 mol
=>CM HNO3 = 13/9 M
Đáp án cần chọn là: D
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 1 : 2.
B. 1 : 10.
C. 1 : 9.
D. 1 : 3.
Lời giải
Trả lời:
\[\mathop {Fe}\limits^{ + 2} O + H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} \to \mathop {Fe}\limits^{ + 3} {\left( {N{O_3}} \right)_3} + \mathop N\limits^{ + 2} O + {H_2}O\]
\[3.\left| {\mathop {Fe}\limits^{ + 2} } \right. \to \mathop {Fe}\limits^{ + 3} + 1e\]
\[1.\left| {\mathop N\limits^{ + 5} } \right. + 3e \to \mathop N\limits^{ + 2} \]
=>PTHH: 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
=>trong 10 phân tử HNO3 phản ứng, có 1 phân tử là chất oxi hóa tạo NO, 9 phân tử làm môi trường tạo muối Fe(NO3)3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2
A. Axit H2SO4 có tính axit mạnh hơn HNO3.
B. HNO3 dễ bay hơi hơn.
C.H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3.
D. Một nguyên nhân khác.
Lời giải
Trả lời:
Vì HNO3 dễ bay hơi =>làm giảm lượng HNO3 trong bình =>phản ứng làm tăng lượng HNO3 (chiều thuận)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, Cu(OH)2.
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Tạo ra khí có màu nâu.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 44 : 6 : 9.
B. 46 : 9 : 6.
C.46 : 6 : 9.
D. 44 : 9 : 6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm xút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.