Câu hỏi:

26/04/2022 1,885 Lưu

_______ at the party, we had finished the second dish. 

A. Before they arrive

B. As soon as they arrive 

C. By the time they arrived

D. After they had arrived 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Giải thích: 

By the time + S + V-quá khứ đơn, S + V-quá khứ hoàn thành: Vào lúc … thì đã …

Before + S + V-quá khứ đơn, S + V-quá khứ hoàn thành: trước khi … thì đã 

After + S + V-quá khứ hoàn thành, S + V-quá khứ đơn: Sau khi đã … thì … 

As soon as: ngay khi 

Loại A, B, D vì không hòa hợp thì với động từ ở mệnh đề còn lại. 

Tạm dịch: Vào lúc họ đến bữa tiệc, chúng tôi đã ăn xong món thứ hai. 

Chọn C. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. certificate

B. degree

C. licence

D. diploma

Lời giải

Giải thích: 

A. certificate (n): chứng nhận (vượt qua kì thi, dành giải cuộc thi, hoàn thành khóa học kéo dài 1 vài tháng)

B. degree (n): bằng cấp (trao cho người hoàn thành khóa học kéo dài 3-4 năm) 

C. licence (n): giấy phép (lái xe) 

D. diploma (n): chứng chỉ (trao cho người hoàn thành khóa học kéo dài 1-2 năm) 

Tạm dịch: Ngân hàng sẽ yêu cầu bạn xuất trình giấy phép lái xe hoặc hộ chiếu như một dạng ID.

Chọn C. 

Câu 2

A. He thanked Lam for staying at home during that time. 

B. He ordered Lam to stay at home during that time. 

    

C. He warned Lam against staying at home during that time. 

D. He advised Lam to stay at home during that time. 

Lời giải

Giải thích: 

had better V-nguyên thể: nên làm gì = advise sb to V: khuyên ai làm gì 

thank sb for V-ing: cảm ơn ai vì … 

order sb to V: yêu cầu, ra lệnh cho ai làm gì 

warn sb against V-ing: cảnh báo ai không làm gì 

Tạm dịch: “Cậu nên ở nhà trong thời gian này,” anh nói với Lâm. 

A. Anh ấy cảm ơn Lâm vì đã ở nhà trong thời gian đó. => sai nghĩa 

B. Anh ta ra lệnh cho Lâm ở nhà trong thời gian đó. => sai nghĩa 

C. Anh ấy đã cảnh báo Lâm không nên ở nhà trong thời gian đó. => sai nghĩa 

D. Anh ấy khuyên Lâm nên ở nhà trong thời gian đó. 

Chọn D. 

Câu 3

A. attraction 
B. attracted
C. attractive
D. attractively

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. To read

B. Having read

C. Reading

D. Being read

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. About three years ago, she used to meet her grandmother. 

B. She has met her grandmother for three years. 

C. She has not met her grandmother for three years.

D. She has often met her grandmother for the last three years

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP