The bank will insist you produce a driving _______ or passport as a form of ID.
A. certificate
B. degree
C. licence
D. diploma
Câu hỏi trong đề: 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:

Giải thích:
A. certificate (n): chứng nhận (vượt qua kì thi, dành giải cuộc thi, hoàn thành khóa học kéo dài 1 vài tháng)
B. degree (n): bằng cấp (trao cho người hoàn thành khóa học kéo dài 3-4 năm)
C. licence (n): giấy phép (lái xe)
D. diploma (n): chứng chỉ (trao cho người hoàn thành khóa học kéo dài 1-2 năm)
Tạm dịch: Ngân hàng sẽ yêu cầu bạn xuất trình giấy phép lái xe hoặc hộ chiếu như một dạng ID.
Chọn C.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. He thanked Lam for staying at home during that time.
B. He ordered Lam to stay at home during that time.
C. He warned Lam against staying at home during that time.
D. He advised Lam to stay at home during that time.
Lời giải
Giải thích:
had better V-nguyên thể: nên làm gì = advise sb to V: khuyên ai làm gì
thank sb for V-ing: cảm ơn ai vì …
order sb to V: yêu cầu, ra lệnh cho ai làm gì
warn sb against V-ing: cảnh báo ai không làm gì
Tạm dịch: “Cậu nên ở nhà trong thời gian này,” anh nói với Lâm.
A. Anh ấy cảm ơn Lâm vì đã ở nhà trong thời gian đó. => sai nghĩa
B. Anh ta ra lệnh cho Lâm ở nhà trong thời gian đó. => sai nghĩa
C. Anh ấy đã cảnh báo Lâm không nên ở nhà trong thời gian đó. => sai nghĩa
D. Anh ấy khuyên Lâm nên ở nhà trong thời gian đó.
Chọn D.
Câu 2
Lời giải
Giải thích:
Trước danh từ “offer” (lời đề nghị) cần điền một tính từ.
Đuôi –tion thường là danh từ, -tive là tính từ, -ly là trạng từ, -ed là tính từ chỉ cảm xúc hoặc động từ có quy tắc chia quá khứ.
A. attraction (n): sức hút, sự hấp dẫn
B. attracted (v-ed)
C. attractive (adj): hấp dẫn
D. attractively (adv): một cách hấp dẫn
Tạm dịch: Các công việc mang đến cho bạn nhiều cơ hội đi du lịch nước ngoài; đó chắc chắn là một đề nghị rất hấp dẫn.
Chọn C.
Câu 3
A. To read
B. Having read
C. Reading
D. Being read
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. No way! It's useful
B. Not really
C. I quite agree
D. I'm of the opposite opinion
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. About three years ago, she used to meet her grandmother.
B. She has met her grandmother for three years.
C. She has not met her grandmother for three years.
D. She has often met her grandmother for the last three years
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.