Câu hỏi:

26/04/2022 194

prevent too many of these rodents from coming into homes and eating people's food or (30) ______ sickness. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Giải thích: 

A. suffering: chịu đựng                                        

B. spreading: lây lan 

C. treating: điều trị, đối xử                                                                        

D. experiencing: trải nghiệm

This helped to prevent too many of these rodents from coming into homes and eating people's food or (30spreading sickness.

Tạm dịch: Điều này đã giúp ngăn chặn quá nhiều loài gặm nhấm này vào nhà và ăn thức ăn của người dân hoặc lây lan bệnh tật. 

Chọn B. 

Dịch bài đọc: 

Nội dung dịch: 

MÈO

Tất cả các loại mèo đều có mặt trong truyền thuyết, tôn giáo, thần thoại và lịch sử của nhiều nền văn hóa khác nhau. Những bức tranh trong hang động do con người đầu tiên tạo ra cho thấy các loại mèo hoang dã khác nhau hiện đã tuyệt chủng hoặc không còn tồn tại. Những con mèo tương tự như những con được nuôi làm thú cưng ngày nay bắt đầu xuất hiện trong các tác phẩm nghệ thuật từ hàng nghìn năm trước. Ví dụ, người Ai Cập cổ đại tin rằng mèo là con vật thiêng liêng, hoặc đặc biệt, của một nữ thần tên là Bast. Họ tin rằng Bast thường xuất hiện dưới dạng mèo nên nhiều người Ai Cập cổ đại rất kính trọng và tôn vinh mèo và mèo con. Tuy nhiên, các nền văn hóa khác lại sợ mèo hoặc cho rằng chúng mang lại bệnh tật và xui xẻo. Ngày nay, với hàng triệu con vật được nuôi trong nhà trên khắp thế giới, mèo đã trở thành thành viên quan trọng của nhiều gia đình. Không ai biết chắc mèo đã trở thành vật nuôi rất phổ biến trong gia đình từ khi nào và như thế nào. Có thể mọi người đã nhận thấy cách mèo săn chuột, vì vậy họ đã dọn sẵn thức ăn và sữa để nuôi mèo gần nhà. Điều này đã giúp ngăn chặn quá nhiều loài gặm nhấm này vào nhà và ăn thức ăn của người dân hoặc lây lan bệnh tật. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Giải thích: 

bend/lean over backwards (to do something): nỗ lực hết mình (để giúp đỡ hoặc để làm hài lòng ai đó)

A. cho ai đó một bất ngờ thú vị

B. cố gắng làm điều gì đó khó khăn

C. thực hiện một số bài tập thể dục

D. cố gắng làm điều gì đó dễ dàng

=> bent over backwards >< tried to do something which is easy 

Tạm dịch: Anh đã nỗ lực hết mình để làm hài lòng bạn gái mới của mình, nhưng cô ấy dường như không bao giờ hài lòng. 

Chọn D. 

Lời giải

Giải thích: 

eminent (adj): lỗi lạc, xuất sắc                                                                 

imminent (adj): sắp xảy đến

Sửa: eminent => imminent 

Tạm dịch: Đối với một người đàn ông sắp có nguy cơ mất việc, anh ta tỏ ra khá bình tĩnh và điềm tĩnh.

Chọn A. 

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP