Câu hỏi:

27/04/2022 574 Lưu

The word "displacing” in the passage mostly means ________. 

A. making people homeless

B. causing people to panic

C. making people lose directions 

D. bringing people safety 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Giải thích: 

Từ "displacing" trong đoạn văn chủ yếu có nghĩa là ________. 

A. khiến mọi người mất nhà cửa                         

B. khiến mọi người hoảng sợ

C. làm cho mọi người mất phương hướng              

D. mang lại sự an toàn cho mọi người

=> displacing: to force people to move away from their home to another place (buộc mọi người phải di chuyển khỏi nhà của họ đến một nơi khác) = making people homeless 

Thông tin: The devastating earthquake in 2015 damaged 9,300 schools, displacing hundreds of thousands of families and pushing 700,000 people into poverty. 

Tạm dịch: Trận động đất kinh hoàng năm 2015 đã làm hư hại 9.300 trường học, khiến hàng trăm nghìn gia đình phải di dời và đẩy 700.000 người vào cảnh nghèo đói. 

Chọn A. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. gave someone a nice surprise

B. tried to do something which is difficult

C. did some physical exercise

D. tried to do something which is easy

Lời giải

Giải thích: 

bend/lean over backwards (to do something): nỗ lực hết mình (để giúp đỡ hoặc để làm hài lòng ai đó)

A. cho ai đó một bất ngờ thú vị

B. cố gắng làm điều gì đó khó khăn

C. thực hiện một số bài tập thể dục

D. cố gắng làm điều gì đó dễ dàng

=> bent over backwards >< tried to do something which is easy 

Tạm dịch: Anh đã nỗ lực hết mình để làm hài lòng bạn gái mới của mình, nhưng cô ấy dường như không bao giờ hài lòng. 

Chọn D. 

Lời giải

Giải thích: 

eminent (adj): lỗi lạc, xuất sắc                                                                 

imminent (adj): sắp xảy đến

Sửa: eminent => imminent 

Tạm dịch: Đối với một người đàn ông sắp có nguy cơ mất việc, anh ta tỏ ra khá bình tĩnh và điềm tĩnh.

Chọn A. 

Câu 3

A. break down
B. put away
C. take off 
D. give up

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. But for her realization of the importance of good health, she could have contracted a severe illness.

B. Only after she had contracted a severe illness did she realize the importance of good health.

C. Not until she realized the importance of good health did she contract a severe illness.

D. Hardly had she realized the importance of good health when she contracted a severe illness.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. He didn't see her two weeks ago. 

B. He saw her for two weeks. 

C. He hasn't seen her for two weeks. 

D. He has seen her for two weeks. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. danger
B. endanger
C. dangerously
D. dangerous

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP