Câu hỏi:
27/04/2022 1,767Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Giải thích:
Câu nào sau đây có thể được suy ra từ đoạn văn?
A. Các con chim ưng thường làm tổ trên cây; những con chim ưng nhỏ hơn làm tổ trên mặt đất.
B. Những con chim ưng bình thường làm tổ trong những đàn lớn hơn là những con chim ưng nhỏ hơn.
C. Chim ưng nhỏ hơn và chim ưng thông thường có chế độ ăn giống nhau.
D. Những con chim ưng nhỏ hơn kiếm ăn một cách hòa đồng nhưng những con chim ưng thông thường thì không.
Thông tin: The common kestrel hunts vertebrate animals in a small, familiar hunting ground, whereas the very similar lesser kestrel feeds on insects over a large area. The common kestrel roosts and hunts alone, but the lesser kestrel roosts and hunts in flocks, possibly so one bird can learn from others where to find insect swarms.
Tạm dịch: Những con chim ưng thường săn các động vật có xương sống trong một vùng đất nhỏ quen thuộc, trong khi loài chim ưng tương tự như vậy nhưng nhỏ hơn lại ăn những côn trùng trên một khu vực rộng lớn. Những con chim ưng phổ biến thường trú ẩn và săn mồi một mình, nhưng những con chim ưng nhỏ hơn thì trú ẩn và săn theo bầy đàn, có thể vì vậy một con chim có thể học hỏi từ những con khác để tìm côn trùng, sâu bọ.
Chọn D.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- Sổ tay khối C00 môn Văn, Sử, Địa (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án C
Giải thích:
appreciative (adj): khen ngợi, đánh giá cao appreciable (adj): có thể đánh giá được, đáng kể
Sửa: appreciative => appreciable
Tạm dịch: Số người thất nghiệp đã giảm đáng kể kể từ khi chính phủ mới lên cầm quyền.
Chọn C.
Lời giải
Đáp án D
Giải thích:
egg sb on: khuyến khích ai
A. exploit him: bóc lột anh ta B. strongly encourage him: rất khuyến khích anh ta
C. help him out: giúp đỡ anh ta D. discourage him: can ngăn anh ta
=> egg him on: khuyến khích anh ta >< discourage him: can ngăn anh ta
Tạm dịch: Đừng khích anh ta nữa! Không có sự khiêu khích của bạn, anh ta cũng đủ gặp rắc rối rồi.
Chọn D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.