Câu hỏi:

04/06/2022 235

Ở cừu, cho cừu đực thuần chủng (AA) có sừng giao phối với cừu cái thuần chủng (aa) không sừng thì F1 thu được 1 đực có sừng: 1 cái không sừng. Cho F1 giao phối với nhau F2 thu được 1 có sừng: 1 không sừng. Biết rằng tính trạng này do gen nằm trên NST thường. Trong số các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Nếu chỉ chọn những con đực có sừng ở F2 cho giao phối ngẫu nhiên với các con cái không sừng ở F2 thì ở F3 tỉ lệ cừu đực có sừng trong quần thể là 7/18.

(2) Ở F2 kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/4.

(3) Nếu chỉ chọn những con đực không sừng ở F2 cho giao phối ngẫu nhiên với các con cái có sừng ở F2 thì ở F3 tỉ lệ cừu cái có sừng là 1/2.

(4) Ở F2 trong số những con đực có sừng thì con thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/3.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

+ P: AA × aa → F1: 100% Aa → 1 sừng:1 không sừng, tính trạng chịu ảnh hưởng của giới tính, kiểu gen Aa biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái.

+ F1 × F1 → Aa × Aa → 1 AA:2 Aa:1 aa

+ Con đực có sừng ở F2 cho giao phối ngẫu nhiên với các con cái không sừng ở F2

+ (1/3 AA : 2/3 Aa) × (2/3 Aa : 1/3 aa) → (2/9 AA: 5/9 Aa : 2/9 aa)

+ ở F3 tỉ lệ cừu đực có sừng trong quần thể là (2/9 + 5/9) × 1/2 =7/18 → Ý I đúng

+ Ở F2 kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/2 → Ý II sai

+ Con đực không sừng ở F2 cho giao phối ngẫu nhiên với các con cái có sừng ở F2:

→ aa × AA → 100% Aa → cái có sừng = 0% → Ý III sai

+Ở F2 trong số những con đực có sừng thì con thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/3 AA → Ý IV đúng.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho biết độ dài của ruột của một số động vật ở giai đoạn trưởng thành như sau:

Trâu, bò: 55 – 60 m             Heo: 22 m                         Chó: 7 m                           Cừu: 32 m

Kết luận nào sau đây không đúng về mối liên quan giữa thức ăn với độ dài ruột của các loài trên?

Xem đáp án » 04/06/2022 12,414

Câu 2:

Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là chúng

Xem đáp án » 04/06/2022 11,279

Câu 3:

Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa quang hợp của thực vật C3, C4 với cường độ ánh sáng (hình 1) và với nhiệt độ (hình 2). Hãy cho biết kết luận nào sau đây sau về đường cong của nhóm thực vật là đúng?
Cho sơ đồ về mối quan (ảnh 1)

Xem đáp án » 04/06/2022 4,759

Câu 4:

Tế bào vi khuẩn E.coli vốn mẫn cảm với chất kháng sinh tetracycline. Trong kỹ thuật chuyển gen vào vi khuẩn này người ta dùng plasmit có gen kháng chất trên. Người ta tạo ra ADN tái tổ hợp có chứa gen kháng chất kháng sinh trên và chuyển chúng vào tế bào nhận. Để nhận biết tế bào vi khuẩn đã nhận ADN tái tổ hợp hoặc chưa nhận thì người ta nuôi cấy các vi khuẩn trên trong môi trường nào sau đây thì có hiệu quả nhận biết nhất?

Xem đáp án » 04/06/2022 3,915

Câu 5:

Cơ thể có kí hiệu bộ NST là 2n + 1 thuộc thể đột biến nào sau đây?

Xem đáp án » 04/06/2022 3,283

Câu 6:

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Cho phép lai (P): AabbDDEe × AabbDDEe, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở F1 có 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.

II. Lấy ngẫu nhiên một cá thể ở F1 xác suất thu được cá thể có 3 tính trạng trội là 9/16.

III. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/3.

IV. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình trội về 3 tính trạng, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/9.

Xem đáp án » 04/06/2022 2,306

Câu 7:

Cho các phát biểu sau về đột biến gen:

I. Khi các bazơ nito dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN sẽ làm phát sinh đột biến gen dạng thêm hoặc mất một cặp nucleotide.

II. Đột biến gen sau khi phát sinh sẽ truyền lại cho thế hệ sau thông qua sinh sản sinh dưỡng.

III. Nếu đột biến gen không làm ảnh hưởng đến trình tự axit amin thì không tạo alen mới.

IV. Gen dễ đột biến nhất khi gen đang ở trong quá trình nhân đôi ADN. Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 04/06/2022 1,576
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay