Câu hỏi:

01/05/2022 689

Một loài thực vật, cho cây hoa đỏ, quả dài giao phấn với cây hoa trắng, quả tròn (P), thu được F1 có 100% cây hoa hồng, quả bầu dục. Cho cây F1 giao phấn với cây N, thu được F2 có tỉ: lệ 1 cây hoa đỏ, quả bầu dục : 2 cây hoa hồng, quả tròn : 1 cây hoa trắng, quả dài. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, nếu tất cả F2 tự thụ phấn thì F3 có tỉ lệ cây hoa đỏ, quả tròn chiếm bao nhiêu?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

Giải thích:

F1 có kiểu hình trung gian. → Tính trạng trội không hoàn toàn.

Quy ước: A hoa đỏ; a hoa trắng; B quả tròn; b quả dài.

F1 có kiểu gen AaBb. Cây F1 giao phấn với cây N, thu được F2 có tỉ lệ 1 : 2 : 1. → Có hiện tượng liên kết gen hoàn toàn.

Trong đó đỏ : hồng : trắng = 1 : 2 : 1. → Cây N là Aa;

Trong đó tròn : bầu dục : dài = 1 : 2 : 1. → Cây N là Bb;

Cây F1 và cây N phải có kiểu gen là Ab¯aB

F1 lai với cây N (Ab¯aB×Ab¯aB) thì tỉ lệ kiểu gen ở F2 là: 1Ab¯Ab:2Ab¯aB:1aB¯aB

→ Khi F2 tự thụ phấn thì F3 có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn chiếm tỉ lệ = 1/2×1/2 = 1/4 = 25%.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án A

Giải thích:

Có 3 phát biểu đúng là I,II và IV.

- Vì P đều có kiểu hình trội về 3 tính trạng mà đời con có 12 kiểu gen = 4.3.

=> Con cái dị hợp 3 cặp gen (XABXabDd hoặc XAbXaBDd); con đực có kiểu gen XABYDd.

=> Ở giới cái của F1 luôn có 2 loại kiểu hình là A-B-D- hoặc A-B-dd => I đúng

* Tỷ lệ kiểu hình ở đực F1 =12:12:4:4:3:3:1:1 = (4:4:1:1)(3:1).

=> Cặp Dd có tỷ lệ kiểu hình 3:1; Hai cặp Aa và Bb có tỷ lệ kiểu hình 4:4:1:1.

=> Tần số hoán vị là 11+4=20%=> II đúng.

- Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F1, xác suất thuần chủng là 44+4+1+1×12=0,2=20%

=> III sai. ( Giải thích: vì cá thể cái thuần chủng có kiểu gen XABXAB có tỷ lệ luôn bằng tỷ lệ của cá thể đực XABY. Ở bài toán này, đực XABYcó tỷ lệ là 44+4+1+1; DdDd thì ở F1 có thuần chủng (DD và dd) chiếm tỷ lệ 12)

- Con cái P có kiểu gen dị hợp 3 cặp gen lai phân tích thì sẽ thu được đời con có tỷ lệ là (4:4:1:1)(1:1)= 4:4:4:4:1:1:1:1 = > IV đúng.

Lời giải

Chọn đáp án D

Giải thích:

Ở Thể lưỡng bội, số kiểu gen quy định kiểu hình trội về tất cả các tính trạng: 210 = 1024

Kiểu hình của thể một quy định trội về tất cả các tính trạng: C101×1×29=5120

Vậy số kiểu gen quy định kiểu hình trội về tất cả các tính trạng = 1024 + 5120 = 6144

Câu 4

Một cơ thể có kiểu gen AaBDbdEeHMhm. Hãy chọn kết luận đúng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay