Câu hỏi:

03/05/2022 500

According to paragraph 3, which information is incorrect about the future of AI?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Theo đoạn 3, thông tin nào không chính xác về tương lai của Al?

A. Chúng ta không thể phủ nhận khả năng Al phản lại người tạo ra nó - con người

B. Sự xuất hiện của siêu trí tuệ sẽ mang lại lợi ích có giá trị cho con người

C. Một trong những trọng tâm của hệ thống Al hiện nay nên là các biện pháp chuẩn bị và phòng ngừa

D. Xác suất của trí tuệ nhân tạo độc hại là một con số không mong đợi

Căn cứ vào thông tin đoạn ba:

There are some who question whether strong Al will ever be achieved, and others who insist that the creation of superintelligent Al is guaranteed to be beneficial. At FLI we recognize both of these possibilities, but also recognize the potential for an artificial intelligence system to intentionally or unintentionally cause great harm. We believe research today will help US better prepare for and prevent such potentially negative consequences in the future (Có một số người đặt câu hỏi liệu Al sẽ đạt được sức mạnh hay không, và những người khác quả quyết rằng việc tạo ra Al siêu thông minh được đảm bảo là có lợi. Tại FLI, chúng tôi nhận ra cả hai khả năng này, nhưng cũng nhận ra tiềm năng của một hệ thống trí tuệ nhân tạo có thể cố ý hoặc vô ý gây ra tác hại lớn. Chúng tôi tin rằng nghiên cứu ngày hôm nay sẽ giúp Mỹ chuẩn bị tốt hơn và ngăn chặn những hậu quả tiêu cực tiềm ẩn như vậy trong tương lai,)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về động từ khuyết thiếu

Must not do sth: không được phép làm gì

Ought to do sth: nên làm gì

Should have + Vp3: lẽ ra đã nên làm gì nhưng không làm(trách móc)

Shouldn’t/ought not to have + Vp2: đáng lẽ không nên làm gì (nhưng đã làm)

Should not do st: không nên làm gì

Đề bài: Đó là điều sai trái của con khi dọa em trai con như vậy.

= B. Con đáng ra không nên dọa em trai con như vậy.

Câu 2

Lời giải

Đáp án D

Kiến thức về danh động từ

Theo quy tắc:

Admit to sth/doing sth: thừa nhận cái gì/ làm việc gì 

=> Ta dùng "admit to having Vp2" để nhấn mạnh hành động đó xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ

Tạm dịch: John thừa nhận đã bỏ qua rất nhiều khóa học bắt buộc trong chương trình học chuyên sâu của anh ấy.

=> Đáp án là D

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Admit sb into/to sth: cho phép ai tham gia vào cái gì

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP