Câu hỏi:

03/05/2022 2,967 Lưu

"It's the funniest show I've ever seen," Susan said.

A. Susan said that it was the funniest show she had ever seen
B. Susan said that she's never seen such a funny show before

C. Susan said no other shows in the world were as funny as this one.

D. Susan said that this was one of the funniest shows of all time

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Kiến thức về câu tường thuật

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta phải thực hiện theo ba bước sau:

* Lùi thì động từ              

* Đổi các đại từ và tính từ sở hữu

* Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian

Cụ thể trong câu ta có: Is → was; I → she; Have ever seen → had ever seen

Đề bài: “Đó là buổi trình diễn hài hước nhất mà tôi đã từng xem.” Susan nói.

= A. Susan nói rằng đó là buổi biểu diễn hài hước nhất mà cô ấy đã từng xem

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. You must not scare your brother like that.
B. You ought not to have scared your brother like that.

C. You should have scared your brother like that.

D. You should not scare your brother like that.

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về động từ khuyết thiếu

Must not do sth: không được phép làm gì

Ought to do sth: nên làm gì

Should have + Vp3: lẽ ra đã nên làm gì nhưng không làm(trách móc)

Shouldn’t/ought not to have + Vp2: đáng lẽ không nên làm gì (nhưng đã làm)

Should not do st: không nên làm gì

Đề bài: Đó là điều sai trái của con khi dọa em trai con như vậy.

= B. Con đáng ra không nên dọa em trai con như vậy.

Câu 2

A. to skip
B. to have skipped
C. to be skipping

D. to having skipped

Lời giải

Đáp án D

Kiến thức về danh động từ

Theo quy tắc:

Admit to sth/doing sth: thừa nhận cái gì/ làm việc gì 

=> Ta dùng "admit to having Vp2" để nhấn mạnh hành động đó xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ

Tạm dịch: John thừa nhận đã bỏ qua rất nhiều khóa học bắt buộc trong chương trình học chuyên sâu của anh ấy.

=> Đáp án là D

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Admit sb into/to sth: cho phép ai tham gia vào cái gì

Câu 3

A. was always smoking
B. always smokes
C. always smoked         

D. had always smoked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. out of control
B. on duty
C. abusing of power
D. in control of a situation

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP