Câu hỏi:

04/05/2022 708 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given in each of the following questions. 

"I'll call you as soon as I arrive at the airport,” he said to me. 

A. He reminded me to call him as soon as he arrived at the airport. 

B. He objected to calling me as soon as he arrived at the airport. 

C. He promised to call me as soon as he arrived at the airport. 

D. He denied calling me as soon as he arrived at the airport. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Giải thích: 

Một số cấu trúc với các động từ tường thuật đặc biệt: 

remind sb to V: nhắc ai làm gì (vì sợ họ quên mất) 

object to V-ing: phản đối, từ chối làm gì 

promise to V: hứa làm gì 

deny V-ing: phủ nhận làm gì 

Nếu câu gốc có cấu trúc: I’ll + V (tôi sẽ …) => thường tường thuật dùng “promise” (hứa).

Tạm dịch: “Anh sẽ gọi cho em ngay khi anh đến sân bay,” anh ấy nói với tôi.

A. Anh ấy nhắc tôi gọi cho anh ấy ngay khi anh ấy đến sân bay. => sai nghĩa

B. Anh ấy phản đối việc gọi cho tôi ngay khi đến sân bay. => sai nghĩa

C. Anh ấy hứa sẽ gọi cho tôi ngay khi đến sân bay. 

D. Anh ấy phủ nhận việc gọi cho tôi ngay khi anh ấy đến sân bay. => sai nghĩa

Chọn C. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Giải thích: 

uninterested (adj): không hứng thú, không quan tâm >< interested 

disinterested (adj): công tâm, không vụ lợi 

Sửa: uninterested => disinterested 

Tạm dịch: Với cương vị là giám khảo, bạn phải làm việc với tinh thần tập trung cao độ. Bạn phải đưa ra một đánh giá công tâm. 

Chọn D. 

Câu 2

A. You mustn't hunt the endangered species.

B. You shouldn't hunt the endangered species.

C. You needn't hunt the endangered species. 

D. You can't hunt the endangered species.

Lời giải

Giải thích: 

be against the law: vi phạm pháp luật, chống đối lại luật 

mustn’t: không được phép (vì điều đó trái với luật lệ, quy định) 

shouldn’t: không nên 

needn’t: không cần 

can’t: không thể (chỉ khả năng) 

Tạm dịch: Nếu bạn săn bắt các loài có nguy cơ tuyệt chủng là vi phạm pháp luật.

A. Bạn không được phép săn các loài có nguy cơ tuyệt chủng. 

B. Bạn không nên săn các loài có nguy cơ tuyệt chủng. => sai nghĩa

C. Bạn không cần phải săn các loài có nguy cơ tuyệt chủng. => sai nghĩa

D. Bạn không thể săn các loài có nguy cơ tuyệt chủng. => sai nghĩa 

Chọn A. 

Câu 3

A. If you were tactful, you would satisfy other people. 

B. You should have been tactful so that you didn't offend other people. 

C. I wish you were tactful so that you don't offend other people. 

D. You must have offended other people because you are not tactful. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP