Câu hỏi:

05/05/2022 293

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Lấy N, M lần lượt là trung điểm ABAC. Tính khoảng cách d giữa CNDM.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Lấy N, M lần lượt là trung điểm AB và AC. Tính  (ảnh 1)

+) Gọi P là trung điểm đọan AN.

Ta có CN//PMPMDMPCN//DMP.

Suy ra dCN,DM=dCN,DMP=dN,DMP

=dA,DMP.

+) Khi đó VA.DMPVA.BCD=APAB.AMAC.ADAD=18, mà tứ diện ABCD đều nên VA.BCD=a3212

VA.DMP=a329613dA,DMP.SΔDMP=a3296.

+) Lại có tam giác ABC đều nên DM=a32, CN=a32MP=a34 đều nên.

Xét tam giác DPA có DP2=AD2+AP22AD.AP.cosPAD^=a2+a422.a.a4.cos60°=13a216

DP=a134.

Nửa chu vi tam giác DMP là: p=a32+a34+a1342=a13+338

SΔDMP=ppDMpMPpDP=a23532.

Vậy dA,DMP=a329613.a23532=a7035dCN,DM=a7035.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án A

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD biết A(1; 0; 1), B(1; 0 -3), (ảnh 1)

Ta có AB=0;0;4=40;0;1. Hay AB có vectơ chỉ phương k=0;0;1.

Mặt phẳng (ABCD) có một vectơ pháp tuyến OA;OB=0;4;0=40;1;0, hay j=0;1;0 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABCD).

ADABADABCD nên ADkADj.

Đường thẳng AD có vectơ chỉ phương là j;k=1;0;0.

Phương trình đường thẳng AD là: x=1+ty=0z=1. Do đó D1+t;0;1.

Mặt khác AD=ABt2+02+112=4t=4t=4.

Vì điểm D có hoành độ âm nên D(-3; 0; 1).

Vì tâm I của hình vuông ABCD là trung điểm BD nên I = (-1; 0; -1).

Đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có vectơ pháp tuyến là j=0;1;0, nên phương trình đường thẳng d là: d:x=1y=tz=1.

Lời giải

Đáp án D

Để hàm số có đạo hàm tại x = 2 thì hàm số phải liên tục tại x = 2.

Do đó limx2x3x28x+10=limx2+x2+ax+b2=4+2a+b2a+b=6.

Hàm số có đạo hàm tại điểm x = 2 nên

limx2fxf2x2=limx2+fxf2x2limx2x3x28x+102x2=limx2+x2+ax+b4+2a+bx2limx2x2+x6=limx2+x+2+a4+a=0a=4

Suy ra b = 2. Vậy ab = -8.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay