Câu hỏi:

06/05/2022 5,327 Lưu

Cho một tấm tôn hình vuông có cạnh bằng a. Người ta cắt 4 góc của tấm tôn để được một tấm tôn mới như hình vẽ.

Cho một tấm tôn hình vuông có cạnh bằng a. Người ta cắt 4 góc của tấm tôn để được một tấm tôn mới như hình vẽ (ảnh 1)

Từ tấm tôn mới, người ta gặp được một hình chóp tứ giác đều. Để khối chóp thu được có thể tích lớn nhất thì diện tích các miếng tốn bỏ đi là

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp giải:

Gọi x là độ dài của cạnh đáy của khối chóp

hh là chiều cao của khối chóp, h′ là chiều cao của tam giác cân ở mặt bên của khối chóp.

Bước 1: Biểu diễn h và thể tích V của khối chóp theo a và x

Bước 2: Tìm max của fx=2ax5+a2x4 với x>0

Vmaxfxmax 

Bước 3: Tìm phần diện tích bị bỏ

Giải chi tiết:

Gọi x là độ dài của cạnh đáy của khối chóp

h là chiều cao của khối chóp, h′ là chiều cao của tam giác cân ở mặt bên của khối chóp.

Bước 1: Biểu diễn h và thể tích V của khối chóp theo a và x

Ta có: x+2h'=ah'=ax2

Ta có: h2+x22=ax22h=ax22x22=a22ax2 

Thể tích khối chóp: V=13a22ax2x2=162ax5+a2x4

Bước 2: Tìm max của f(x)=2ax5+a2x4 với x > 0.

Xét hàm số f(x)=2ax5+a2x4 với x > 0

Vmaxf(x)max

Ta có: f'(x)=10ax4+4a2x3,f'(x)=0x=0x=2a5

maxf(x)=f2a5=16a63125

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x=2a5

Bước 3: Tìm phần diện tích bị bỏ S=x2+412.x.ax2=2a25

Vậy diện tích bị bỏ là 3a25.

Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Phương pháp giải:

Bước 1: Kẻ AH vuông góc với SB. Chứng minh AH(SBC)

Bước 2: Tính AH

Giải chi tiết:

: Cho hình chóp S ABC  có SA   ABC , tam giác ABC vuông tại B , SA = BC = a , AC  2 a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) (ảnh 1)

 

Bước 1: Kẻ AH vuông góc với SB. Chứng minh AH=dA,SBC 

Kẻ AH vuông góc với SB.

Ta có:  

SAABCSABCBCABBCSAB=>BCAH 

 Lại có AHSB=>AHSBCAH=dA,SBC 

Bước 2: Tính AH

Xét tam giác vuông ABC có: AB=AC2BC2=a3 

Xét tam giác vuông SAB có:  1AH2=1SA2+1AB2=1a2+13a2=43a2=>AH=a32 

Chọn D

Câu 2

Lời giải

Chọn A

Phương pháp giải:

Bước 1: Gọi số cần tìm là abc¯ 

Tách các bộ số chia hết cho 3, chia 3 dư 1 và chia 3 dư 2.

Bước 2: Xét các trường hợp bộ số chia hết cho 3

+) a, b, c đều chia hết cho 3 a,​​b,​​c={3;6;9}

+) a,b,c1mod3a,​​b,​​c1;4;7 

+) a,b,c2mod3a,​​b,​​c2;5;8.

+) Trong 3 số a, b, c có 1 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 2.

Giải chi tiết:

Bước 1:

Gọi số cần tìm là abc¯

Từ các số bài cho ta chia thành 3 bộ số:

+ Bộ số chia hết cho 3 là: 3; 6; 9

+ Bộ số chia cho 3 dư 1 là: 1; 4; 7

+ Bộ số chia cho 3 dư 2 là: 2; 5; 8

Bước 2:

Xét các trường hợp sau:

+) a, b, c đều chia hết cho 3 a,​​b,​​c={3;6;9} Có 3! số.

+) a,b,c1mod3a,​​b,​​c1;4;7=> Có 3! số.

+) a,b,c2mod3a,​​b,​​c2;5;8  Có 3!số.

+) Trong 3 số a, b, c có 1 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 2  

3!.C31.C31.C31=162 

Vậy có 3.3!+162=180 số thỏa mãn đề bài.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP