Câu hỏi:

06/05/2022 433 Lưu

The following sentences are true, EXCEPT _______________.

A. According to the survey, more than half of teens have ever made new friends online.

B. Teens only meet face-to-face one fifth of online friends they have made

C. Most teenagers use video chat to maintain relationship with friends

D. New forms of communication play an important role in keeping friendships

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Những câu sau đây là đúng, ngoại trừ ____________

A. Theo đoạn văn, hơn 1 nửa thanh thiếu niên đã từng kết bạn trưc tuyến.

B. Giới trẻ chỉ gặp mặt 1/5 người bạn trực tuyến mà họ đã làm quen.

C. Hầu hết thanh thiếu niên sử dụng video chat để duy trì tình bạn.

D. Những loại hình giao tiếp mới đóng 1 vai trò quan trọng trong việc giữ gìn tình bạn.

Căn cứ thông tin đoạn 2:

(….) and 7 percent even video chat daily. (và 7% giới trẻ sử dụng video chat hằng ngày).

- Câu A đúng vì căn cứ thông tin: the results show that 57 percent of teens have made at least one new friend online. (kết quả chỉ ra rằng 57% thanh thiếu niên đã kết bạn với ít nhất 1 người bạn trực tuyến.)

- Câu B đúng vì căn cứ thông tin: only 20 percent of those digital friends ever meet in person. (chỉ có 20% số người bạn trực tuyến đó đã từng gặp mặt ngoài đời.)

- Câu D đúng vì căn cứ thông tin: These new forms of communication are key in maintaining friendships day-to-day (những loại hình giao tiếp mới này là chìa khoá để duy trì tình bạn hằng ngày).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. pronounce
B. pronunciation
C. pronouncing
D. to pronounce

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức về danh động từ

Ta có:

- Have a hard/difficult time doing sth: có một thời gian gặp khó khăn khi làm gì ~ have trouble/difficulty + (in) + Ving: gặp khó khăn khi làm gì.

Tạm dịch: Khi Tommy bắt đầu học tiếng Pháp, cậu ấy đã có một thời gian gặp khó khăn khi phát âm từ một cách chính xác.

Cấu trúc khác cần lưu ý

- start to do/doing sth: bắt đầu làm gì

Câu 2

A. shall
B. will
C. am going to

D. would

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức về thì động từ

Tạm dịch: Tôi đã tiết kiệm tiền vì tôi sắp sửa mua một cái máy tính.

-> Tình huống nói về kế hoạch, ý định có từ trước thời điểm nói, có bằng chứng ở hiện tại là “đang tiết kiệm tiền” -> dùng thì tương lai gần.

Câu 3

A. conversation
B. speech   
C. dialogue
D. conservation

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Exciting
B. Excited
C. To excite
D. Having excited

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. How long ago did the band start playing at our park?

B. I am done with my homework; I can go.

C. Oh, I like all kinds of music as long as it is not Hard Rock.

D. My favorite is Rock and Roll music.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP