Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch
Activity (hoạt động) |
Active ( năng động) |
Vitamin ( vitamin) |
Breakfast( ăn sáng) |
Avoid ( tránh) |
Affect ( ảnh hưởng) |
Food( thức ăn) |
Fit ( cân đối) |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with correct words and phrases below
( Hoàn thành câu với các từ và cụm từ dưới đây)
skin condition coloured vegetables
soft drinks sunburn fit
1. - Please name some _____Carrots and tomatoes.
2. _____are not good for your health
3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them ____
4. The weather may affect our _____
5. - How do we get____ ? - When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.
Câu 2:
Match the phrases on the left with the correct pictures on the right
( Nối các cụm từ ở bên trái với các ảnh đúng phía bên phải)
Câu 3:
Work in pairs. Discuss and tick each activities in the table as H ( Healthy) or U ( Unhealthy)
( Làm việc theo nhóm. Cùng nhau thảo luận đánh dấu vào mỗi hoạt động dưới đây vào ô H ( có lợi cho sức khỏe) và ô U ( không có lợi cho sức khỏe)
Câu 4:
Listen and repeat, paying attention to underlined words
( Nghe và lặp lại), chú ý đến phần gạch chân)
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 8: Films - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 8: Films - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Reading - Global Success có đáp án
về câu hỏi!