Câu hỏi:

14/05/2022 201

Ở một loài động vật có vú, khi cho lai giữa một cá thể đực có kiểu hình lông hung với một cá thể cái có kiểu hình lông trắng đều có kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được toàn bộ đều lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 37,5% con đực lông hung : 18,75% con cái lông hung : 12,5% con đực lông trắng : 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn những con lông hung ở đời F2 cho ngẫu phối thu được F3. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Về mặt lý thuyết, phát biểu sau đây là đúng về F3?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

P: đực hung t/c × cái trắng tc

F: 100% lông hung

F1×F1 → F2 :   9 hung: 7 trắng → Tương tác gen.

Qui ước: A-B- = hung; A-bb = aaB- = aabb = trắng

Phân tích tính trạng ở từng giới:

+ Giới đực: 37,5%  hung : 12,5% trắng                      ↔ 3 đực hung : 1 đực trắng

+ Giới cái: 18,75% hung : 31,25% trắng                    ↔ 3 cái hung : 5 cái trắng

→ Do F1 có tỉ lệ kiểu hình 2 giới không bằng nhau và xuất hiện 16 tổ hợp giao tử (9 hung: 7 trắng).

→ Tính trạng do 1 gen trên NST thường và 1 gen nằm trên NST giới tính cùng tương tác bổ trợ (9:7) qui định.

Ÿ Phép lai P giữa con đực thuần chủng lông hung (AAXBY-)  và con cái lông trắng (aaXbXb) xuất hiện F1 toàn bộ lông hung (AaXBXb và AaXbYB) thì con đực (AAXBY-) ở thế hệ P phải cho YB nên gen thuộc vùng tương đồng trên cặp NST giới tính XY.

P tc: đực hung (AAXBYB) × cái trắng (aaXbXb).

→ F1 toàn hung

→ F1 : AaXBXb    ×    AaXbYB

F2 : (3A-: 1aa)(1XBXb: 1XbXb: 1XBYB: 1XbYB)

Lông hung F2 :

+Giới cái : (1AA:2Aa)XBXb

+Giới đực : (1AA:2Aa)(1XBYB: 1XbYB)

Lông hung F2 × lông hung F2 : (1AA : 2Aa) × (1AA : 2Aa) (XBXb) × (1XBYB: 1XbYB)

F3 : (4/9AA : 4/9Aa : 1/9aa)( 1/8XBXB 2/8XBXb : 1/8 XbXb : 3/8XBYB : 1/8XbYB)

Vậy F3 :     

A sai, tỉ lệ lông hung thu được A-B- là 8/9 × 7/8 = 7/9

B sai, tỉ lệ con đực lông hung là 8/9*1/2= 4/9

D sai, tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng chiếm tỉ lệ = 4/9*1/8=1/18

C đúng, tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các gen lặn là 0 ( vì đực có các kiểu gen XBYB và XbYB)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Cây thân cao hoa trắng có 2 loại kiểu gen: AAbb; Aabb

Có các trường hợp có thể xảy ra:

TH1: 100% Cây có kiểu gen AAbb → đời sau:100% thân cao hoa trắng

TH2: 100% cây có kiểu gen Aabb → đời sau: 75% thân cao hoa trắng: 25% thân thấp hoa trắng

TH3:  3 cây AAbb: 1Aabb → tỷ lệ thân thấp hoa trắng: 14×14=116  → 15 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng.

TH4: 2 cây AAbb: 2Aabb → tỷ lệ thân thấp hoa trắng: 24×14=18 → 7 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng.

TH5: 1 cây AAbb: 3Aabb → tỷ lệ thân thấp hoa trắng: 34×14=316 → 3 cây thân cao, hoa trắng : 13 cây thân thấp, hoa trắng.

Lời giải

Chọn đáp án C
Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường quy đinh, (ảnh 1)

Quy ước gen : A- không bị điếc bẩm sinh; a- bị điếc bẩm sinh; B- không bị mù màu; b- bị mù màu

Xét bên người vợ có anh trai bị mù màu, có em gái bị điếc bẩm sinh

→ bố mẹ vợ (1) và (2): AaXBY × AaXBXb → người vợ (7) : (1AA:2Aa)(1XBXB:1XBXb)

Xét bên người chồng có mẹ (3) bị điếc bẩm sinh → người chồng (8): AaXBY

(7)-(8)= (1AA:2Aa)(1XBXB:1XBXb) × AaXBY

Giao tử ↔ (2A:1a) × (1A:1a) × (3XB: 1Xb) × (1X:1Y)

+Xác suất đứa con trai đầu lòng không bị cả 2 bệnh là 113×12×34×12=516

+Xác suất con trai đầu lòng bị điếc bẩm sinh, không bị mù màu = 13×12×34×12=348

+Xác suất con trai đầu lòng bị không điếc bẩm sinh, bị mù màu =113×12×14×12=548

èXác suất cần tìm =516+348+548=2348

Câu 3

Một lưới thức ăn đồng cỏ được mô tả như sau:

Nếu loài H bị loại ra khỏi chuỗi thức ăn thì phát biểu nào sau đây đúng?

Một lưới thức ăn đồng cỏ được mô tả như sau: (ảnh 1)
 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay