Câu hỏi:

13/07/2024 2,290

Listen again and fill in each blank with ONE word (Nghe lại và điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. voice

2. Lights

3. alarm

4. devices

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể sử dụng giọng nói của mình để mở và đóng cửa ra vào và cửa sổ.

2. Đèn có thể bật và tắt mà không cần con người điều khiển.

3. Chuông báo động khi có người đột nhập vào nhà.

4. Nhiệt độ, đèn và các thiết bị ở nhà có thể được kiểm soát từ một khoảng cách.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Dear Sir or Madam,

I am writing to apply for the volunteer job. I believe I can help your organisation collect books for poor children.

I am very interested in the job because I am very fond of reading and I can sort books very

well. I also love helping others and meeting new people, especially children. In fact, reading books to children is my favourite hobby. I am also interested in this job because it will help me to develop my social skills, such as communication and teamwork skills.

I look forward to hearing from you.

Yours faithfully,

Nguyen Phuong Linh

Hướng dẫn dịch:

Thưa ông hoặc bà,

Tôi đang viết thư để nộp đơn cho công việc tình nguyện. Tôi tin rằng tôi có thể giúp tổ chức của bạn quyên góp sách cho trẻ em nghèo.

Tôi rất quan tâm đến công việc này vì tôi rất thích đọc sách và tôi có thể phân loại sách rất

ổn. Tôi cũng thích giúp đỡ người khác và gặp gỡ những người mới, đặc biệt là trẻ em. Trên thực tế, đọc sách cho trẻ em là sở thích yêu thích của tôi. Tôi cũng quan tâm đến công việc này vì nó sẽ giúp tôi phát triển các kỹ năng xã hội của tôi, chẳng hạn như kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm.

Tôi mong muốn được nghe từ bạn.

Trân trọng,

Nguyễn Phương Linh

Lời giải

Đáp án: A

Nội dung bài nghe:

Imagine living in a house where everything is controlled from a distance. [pause]

The doors and windows open and close not with keys, but with your voice commands. [pause]

The lights turn on when you enter the room, and then turn off as you leave. [pause]

The alarm rings when someone breaks into your house, and the police are immediately

informed and on their way. [pause]

You can even control your house temperature, lights and devices from a mobile phone when you are far from home.

That is what we call a smart home.

And that's how technology can make our life at home more enjoyable and comfortable than ever.

Hướng dẫn dịch:

Hãy tưởng tượng bạn đang sống trong một ngôi nhà mà mọi thứ đều được kiểm soát từ xa. [tạm ngừng]

Cửa ra vào và cửa sổ đóng mở không phải bằng chìa khóa mà bằng khẩu lệnh của bạn. [tạm ngừng]

Đèn sẽ bật khi bạn bước vào phòng, sau đó tắt khi bạn rời đi. [tạm ngừng]

Chuông báo động vang lên khi có người đột nhập vào nhà bạn và cảnh sát ngay lập tức

thông báo và trên đường của họ. [tạm ngừng]

Bạn thậm chí có thể kiểm soát nhiệt độ ngôi nhà, đèn và các thiết bị từ điện thoại di động khi bạn ở xa nhà.

Đó là những gì chúng tôi gọi là một ngôi nhà thông minh.

Và đó là cách công nghệ có thể làm cho cuộc sống của chúng ta tại nhà trở nên thú vị và thoải mái hơn bao giờ hết.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP