Câu hỏi:

16/05/2022 3,052

Join the following sentences. Use “who, that, which” or “whose”. Add commas where necessary. (Nối các câu sau. Sử dụng “who, that, which” hoặc “whose”. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.

Nâng cấp VIP Thi Thử Ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. My brother, who is good at computers, teaches me how to use a laptop.

2. Peter, whose sister is taking an online maths course, is a friend of mine.

3. Lan has read the book which / that I lent her.

4. The boy who has designed this invention is only 10 years old.

5. That app, which can help improve your English pronunciation, is easy to use.

Hướng dẫn dịch:

A. Câu ban đầu

1. Anh trai tôi dạy tôi cách sử dụng máy tính xách tay. Anh ấy giỏi máy tính.

2. Peter là một người bạn của tôi. Em gái anh ấy đang tham gia một khóa học toán trực tuyến.

3. Lan đã đọc cuốn sách. Tôi cho cô ấy mượn cuốn sách.

4. Cậu bé đã thiết kế ra phát minh này. Cậu ấy mới 10 tuổi.

5. Ứng dụng đó rất dễ sử dụng. Nó có thể giúp cải thiện khả năng phát âm tiếng Anh của bạn.

B. Câu mới

1. Anh trai tôi, người giỏi máy tính, dạy tôi cách sử dụng máy tính xách tay.

2. Peter, có em gái đang tham gia một khóa học toán trực tuyến, là một người bạn của tôi.

3. Lan đã đọc cuốn sách mà tôi cho cô ấy mượn.

4. Cậu bé đã thiết kế ra phát minh này mới 10 tuổi.

5. Ứng dụng đó, có thể giúp cải thiện khả năng phát âm tiếng Anh của bạn, rất dễ sử dụng.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Đọc và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)

Xem đáp án » 16/05/2022 1,554

Câu 2:

Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến các từ được nhấn mạnh in đậm trong câu)

Xem đáp án » 16/05/2022 1,048

Câu 3:

Match the words and phrases with their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)

) Match the words and phrases with their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của  (ảnh 1)

Xem đáp án » 16/05/2022 862

Câu 4:

Complete the sentences with the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bài 1)

Xem đáp án » 16/05/2022 426

Câu 5:

Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)

Xem đáp án » 16/05/2022 353

Bình luận


Bình luận