Câu hỏi:
12/07/2024 1,697Match the words and phrases with their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. c |
2. d |
3. a |
4. e |
5. b |
Hướng dẫn dịch:
1. mặt đối mặt a = gần nhau và đối mặt với nhau
2. chuẩn bị (cho) = làm cho mọi thứ sẵn sàng để sử dụng
3. chiến lược = một kế hoạch dự định để đạt được một mục đích cụ thể
4. học online = một cách học tập xảy ra trên Internet
5. học tập kết hợp = kết hợp tài liệu trực tuyến với các phương pháp lớp học truyền thống
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Join the following sentences. Use “who, that, which” or “whose”. Add commas where necessary. (Nối các câu sau. Sử dụng “who, that, which” hoặc “whose”. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)
Câu 2:
Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Đọc và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)
Câu 3:
Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến các từ được nhấn mạnh in đậm trong câu)
Câu 4:
Complete the sentences with the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bài 1)
Câu 5:
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans and the environment - Reading - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!