Câu hỏi:
16/05/2022 1,228Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến các từ được nhấn mạnh in đậm trong câu)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Chúng ta nên hoàn thành dự án cho lớp lịch sử của chúng ta.
2. Peter đang ôn tập cho kỳ thi của mình vào tuần tới.
3. Học sinh sẽ dành nhiều thời gian hơn để làm việc với các bạn học khác.
4. Tôi thích xem những video giúp tôi học hỏi những điều mới.
5. Tôi đã cài đặt một số ứng dụng trên điện thoại của mình.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Join the following sentences. Use “who, that, which” or “whose”. Add commas where necessary. (Nối các câu sau. Sử dụng “who, that, which” hoặc “whose”. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)
Câu 2:
Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Đọc và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)
Câu 3:
Match the words and phrases with their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
Câu 4:
Complete the sentences with the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bài 1)
Câu 5:
Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans and the environment - Reading - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!