Match the words in columns A and B to form phrases. Then say them aloud
( Nối các từ ở cột A với cột B để tạo thành một cụm từ. Sau đó đọc to )

Match the words in columns A and B to form phrases. Then say them aloud
( Nối các từ ở cột A với cột B để tạo thành một cụm từ. Sau đó đọc to )

Quảng cáo
Trả lời:
|
1. entrance examination ( kì thi đầu vào) |
2. school facilities ( cơ sở vật chật ở trường) |
3.outdoor activities ( hoạt động ngoài trời) |
|
4- midterm test ( kiểm tra giữa kì) |
5- gifted students ( học sinh giỏi) |
|
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
|
/ tʃ/ |
/ dʒ/ |
|
Cherry ( quả cherry) Cheaper ( rẻ hơn) Children (trẻ con) Lunch ( bữa trưa) Teacher ( giáo viên) |
Jam ( mứt) Gym ( phòng thể dục) Juice ( nước hoa quả) Large ( rộng lớn) Project ( dự án) Intelligent ( thông minh) |
Lời giải
1. They are Nam, Hoa, Linh
2. It takes place in the second week of March
3. No, I don’t
4. Our school have computer room, library and playground
5. I likes to take part in volunteering activities
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


