Câu hỏi:
17/05/2022 2,689Complete the sentences, using
“although/ though/ however” (Hoàn thành các câu, sử dụng “although/ though/ however”)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Although/ Though
2. However
3. although/ though
4. However
5. although/ though
Hướng dẫn dịch:
1. Mặc dù diễn xuất trong phim rất tốt, nhưng tôi không thích câu chuyện của nó.
2. Tôi đã cảm thấy thực sự mệt mỏi. Tuy nhiên, tôi đã đi xem phim.
3. Tôi thực sự thích bộ phim mới mặc dù hầu hết bạn bè của tôi đều không thích nó.
4. Anh ấy đã học chăm chỉ cho kỳ thi. Tuy nhiên, anh ấy đã thất bại.
5. Mai nói tiếng Anh rất tốt mặc dù ngôn ngữ mẹ đẻ của cô ấy là tiếng Việt.
Đã bán 375
Đã bán 230
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Combine the two sentences, using “although/ though” (Kết hợp hai câu, sử dụng "although/ though")
Câu 2:
Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)
Câu 3:
Use your own ideas to complete the following sentences. Then compare your sentences with a partner’s (Sử dụng ý tưởng của riêng bạn để hoàn thành các câu sau. Sau đó, so sánh câu của bạn với câu của một bạn)
Câu 4:
GAME. Chain story (TRÒ CHƠI. Câu chuyện dây chuyền)
Work in groups. Develop a story using “although/ though” (Làm việc nhóm. Phát triển một câu chuyện bằng cách sử dụng “mặc dù / mặc dù”)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận