Câu hỏi:
12/07/2024 1,726
QUIZ. What vehicle is this? Work in pairs. Discuss to find out the vehicles in these sentences. (ĐỐ. Đây là phương tiện gì? Làm việc theo cặp. Thảo luận để tìm ra các phương tiện trong các câu này.)
QUIZ. What vehicle is this? Work in pairs. Discuss to find out the vehicles in these sentences. (ĐỐ. Đây là phương tiện gì? Làm việc theo cặp. Thảo luận để tìm ra các phương tiện trong các câu này.)
Quảng cáo
Trả lời:
1. bike/ bicycle |
2. car |
3. train |
4. sailing boat |
5. rocket/ spaceship |
Hướng dẫn dịch:
1. Nó có hai bánh xe và bạn đạp nó. (xe đạp)
2. Nó có bốn bánh xe. Nó chạy bằng xăng hoặc điện và có thể chở tối đa tám hành khách. (ô tô)
3. Nó chở nhiều hành khách và chạy trên đường ray. (tàu hoả)
4. Nó căng buồm trên biển. Nó cần gió để chèo. (thuyền buồm)
5. Nó di chuyển trong không gian. Nó thậm chí có thể chở người lên mặt trăng. (tên lửa/ tàu vũ trụ)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. T |
2. F |
3. F |
4. T |
5. T |
Hướng dẫn dịch:
1. Ann và Minh hiện đang bị tắc đường.
2. Ann và Minh đang đi học.
3. Ann biết rất nhiều về siêu vòng.
4. Minh có vẻ biết về các phương thức đi lại khác nhau.
5. Họ hy vọng sẽ sớm có siêu vòng lặp.
Lời giải
Hyperloop |
Teleporter |
a system of tubes faster than a flying car no traffic jams no fumes safe |
fast safe eco-friendly |
Hướng dẫn dịch:
Hyperloop |
Máy dịch chuyển |
một hệ thống ống nhanh hơn ô tô bay không bị tắc đường không có khói an toàn |
nhanh an toàn thân thiện với môi trường |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.