Complete the sentences with the words and phrases from the box (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong khung)

Quảng cáo
Trả lời:
1. eco-friendly |
2. runs on |
3. bamboo-copter |
4. driverless |
5. Bullet trains |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Máy dịch chuyển thân thiện với môi trường, vì vậy nó không gây ô nhiễm.
2. Một solowheel chạy bằng điện nên rất an toàn cho môi trường.
3. Một cách thuận tiện để đi học là bằng chong chóng tre. Chỉ cần đeo nó vào và bay đi.
4. Bạn có thể ngủ khi bạn di chuyển bằng ô tô không người lái.
5. Tàu cao tốc nhanh hơn và xanh hơn tàu bình thường.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. her – hers |
2. our – ours |
3. my – mine |
4. its – his |
5. yours – your |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Xe máy của tôi là xe điện. Của cô ấy thì không.
2. Xe của cô ấy có thể chở bốn hành khách. Của chúng tôi có thể chở bảy hành khách.
3. Xe của họ chạy bằng xăng. Của tôi chạy bằng năng lượng mặt trời.
4. Chúng tôi đi học cùng nhau. Tôi đi xe đạp của tôi, và anh ấy đi xe của anh ấy.
5. Thành phố của tôi có hệ thống skyTran. Thành phố của bạn có một?
Lời giải
1. fast (nhanh), eco-friendly (thân thiện với môi trường), avoid bad weather (tránh thời tiết xấu)
2. modern (hiện đại), driverless (không người lái), comfortable (thoải mái)
3. fast (nhanh), small (nhỏ), run on electricity (chạy bằng điện)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.