Câu hỏi:

23/05/2022 2,226

Listen again and complete each sentence with ONE word. (Nghe lại và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)

1. The … and her family live in Buckingham Palace.

2. At the Palace, you can see the Queen's beautiful …

3. Another name for Big Ben is the … Tower.

4. After lunch, you can go around and take …

5. On the boat ride, you can see historic … along the river.

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. Queen

2. garden

3. Clock

4. photos

5. attractions

Hướng dẫn dịch:

1. Nữ hoàng và gia đình sống trong Cung điện Buckingham.

2. Tại Cung điện, bạn có thể nhìn thấy khu vườn xinh đẹp của Nữ hoàng.

3. Một tên gọi khác của Big Ben là Tháp Đồng hồ.

4. Sau khi ăn trưa, bạn có thể đi xung quanh và chụp ảnh.

5. Trên thuyền, bạn có thể nhìn thấy các điểm tham quan lịch sử dọc theo sông.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Imagine that you took the tour of London. Write a diary entry of about 70 words about your tour, based on the table in 4 or use your imagination. (Hãy tưởng tượng rằng bạn đã tham gia chuyến tham quan London. Viết nhật ký khoảng 70 từ về chuyến tham quan của bạn, dựa trên bài 4 hoặc sử dụng trí tưởng tượng của bạn.)

Time

Place

Activity

9:30 a.m.

Buckingham Palace

- visiting the Queen’s garden

- visiting the Queen’s collection of artworks

11:30 a.m.

Buckingham Palace

watching the Changing of the Guard

1 p.m.

Around Big Ben

- having lunch

- touring the place and taking photos

3:15 p.m.

The River Thames

taking a boat ride

5:00 p.m.

 

returning to the hotel

Xem đáp án » 23/05/2022 2,962

Câu 2:

A tour guide is talking about the schedule for a day trip in London. Listen and fill in the times. (Một hướng dẫn viên du lịch đang nói về lịch trình cho chuyến đi trong ngày ở London. Lắng nghe và điền thời gian)

Xem đáp án » 23/05/2022 2,205

Câu 3:

Work in pairs. Fill in the table with information about the London tour. (Làm việc theo cặp. Điền vào bảng với thông tin về chuyến tham quan London.)

Work in pairs. Fill in the table with information about the London tour. (Làm việc theo cặp.  (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/05/2022 547

Câu 4:

Work in groups. Match the phrases to the pictures (Làm việc nhóm. Nối các cụm từ với hình ảnh)

Work in groups. Match the phrases to the pictures (Làm việc nhóm. Nối các cụm từ với hình ảnh) (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/05/2022 354

Bình luận


Bình luận