Những từ ngữ nào trong bài miêu tả âm thanh của tiếng chim hót? (0,5 điểm)
Những từ ngữ nào trong bài miêu tả âm thanh của tiếng chim hót? (0,5 điểm)
A. Líu ríu, ngân nga, vang vọng, hót đủ thứ giọng.
B. Kêu líu ríu, hót, ngân nga, vang vọng.
C. Líu ríu, lảnh lót, ngân nga.
Câu hỏi trong đề: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 5 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án C.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Những chiếc lá rập rình lay động như những đốm lửa bập bùng cháy.
B. Một làn gió rì rào chạy qua.
C. Chú nhái bén nhảy nhóc lên lái thuyền lá sỏi.
Lời giải
Chọn đáp án B.
Câu 2
A. Rừng đầy tiếng chim ngân nga./ Tiếng lành đồn xa.
B. Chim kêu líu ríu đủ thứ giọng./ Giọng cô dịu dàng, âu yếm.
C. Cậu bé dẫn đường tinh nghịch./ Chè thiếu đường nên không ngọt.
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 3
A. Rên, la, hét, gọi, cười, đùa, hót.
B. Gọi, la, hét, hót, gào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Chim non giúp cậu bé yêu đời hơn.
B. Chim non tặng cậu có một chuyến đi vào rừng đầy bổ ích.
C. Chim non tặng cậu một đàn chim có sắc màu rực rỡ và giọng hót tuyệt vời.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.