Câu hỏi:

25/05/2022 873

Listen to six short excerpts, pausing after each one. Match each excerpt with a type of film or TV programme from exercise 2. (Nghe sáu đoạn trích ngắn, tạm dừng sau mỗi đoạn. Ghép mỗi đoạn trích với một thể loại phim hoặc chương trình truyền hình ở bài tập 2)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. western

2. period drama

3. horror film

4. science fiction film

5. game show

6. news bulletin

Nội dung bài nghe:

1. Doc: What you doing in this town, Jud?

Jud: It’s my home town, Doc. I can come here if I want, can’t I?

Doc: I think you should stay away. It’s a dangerous town – for people like you. Get on your horse and ride.

(Gun sound)

 

2. Ann: Good day, sir.

Joseph: Good day, Miss Willerby. Did you and your sisters enjoy the dance?

Ann: I assume you are referring to the ball at Lord Blackstone’s palace.

Joseph: Indeed.

Ann: I’m sorry to say that I did not enjoy it. As for my sisters, you must ask them yourself. Good day, sir!

 

3. Boy: Suzie? Is that you?

Suzie: It’s me.

Boy: But I thought ... I thought you died.

Suzie: Hold my hand.

Boy: It’s so cold.

Suzie: Come with me!

Boy: Argh! Let go! Let go of my hand!

 

4. Woman: Ship’s computer, what is that planet?

Computer: Zircon 5.

Woman: Is it inhabited?

Computer: Yes, but the inhabitants are primitive. They have no advanced technology.

Woman: Activate shields! Their technology seems pretty advanced to me!

 

5. Host: So, here comes your first question. Remember, this is for £20. What is the past form of the verb ‘run’? ... OK, let’s try it another way. Today, I run. Yesterday, I ...

Man: Walked?

Host: No, I’m sorry. I can’t give you that.

 

6. Good evening. Two more factories in Scotland are to close, with the loss of nearly a thousand jobs. Is the government doing enough? And in sport, Chelsea lose four-nil to Manchester United. But first, the president of the United States …

 

Hướng dẫn dịch:

1. Doc: Bạn đang làm gì ở thị trấn này, Jud?

Jud: Đó là quê hương của tôi, Doc. Tôi có thể đến đây nếu tôi muốn, phải không? Doc: Tôi nghĩ bạn nên tránh xa. Đó là một thị trấn nguy hiểm - đối với những người như bạn. Lên ngựa và cưỡi. (Tiếng súng)

2. Ann: Chúc ngài một ngày tốt lành!

Joseph: Chúc một ngày tốt lành, quý cô Willerby. Cô và các chị em của cô có thích điệu nhảy không?

Ann: Tôi nghĩ ngài đang nói đến buổi khiêu vũ ở cung điện của Chúa Blackstone. Joseph: Đũng vậy.

Ann: Tôi xin lỗi phải nói rằng tôi không thích nó. Còn các chị em của tôi, ngài phải tự hỏi họ chứ. Chúc một ngày tốt lành, thưa ngài!

 

3. Chàng trai Suzie? Có phải cậu không?

Suzie: Là tôi.

Cậu bé: Nhưng tớ nghĩ ... tớ nghĩ cậu đã chết.

Suzie: Nắm tay tớ.

Chàng trai: Lạnh quá.

Suzie: Đi với tôi!

Chàng trai: Argh! Bỏ ra! Bỏ tay ra!

 

4. Người phụ nữ: Máy tính, hành tinh đó là gì?

Máy tính: Zircon 5.

Người phụ nữ: Ở đó có người ở không?

Máy tính: Có, nhưng cư dân còn nguyên thủy. Họ không có công nghệ tiên tiến. Người phụ nữ: Kích hoạt lá chắn! Công nghệ của họ có vẻ khá tiên tiến đối với chúng ta!

 

5. Người dẫn chương trình: Đến câu hỏi đầu tiên của bạn. Hãy nhớ rằng, câu này có giá trị 20 euro. Dạng quá khứ của động từ ‘run’ là gì? ... Được rồi, hãy thử theo cách khác. Hôm nay, tôi chạy. Hôm qua, tôi ...

Người đàn ông: Đã đi bộ?

Người dẫn chương trình: Không, tôi xin lỗi. Tôi không thể đưa cho bạn số tiền rồi.

 

6. Chào buổi tối. Hai nhà máy nữa ở Scotland phải đóng cửa với gần một nghìn công nhân mất việc làm. Chính phủ làm như vậy đã đủ chưa? Và trong thể thao, Chelsea thua Manchester United 4 - 0. Nhưng trước hết, tổng thống Hoa Kỳ…

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Vocabulary. Listen again. Complete the sentences at the top of page 35 with the words below. (Từ vựng. Nghe lại. Hoàn thành các câu ở đầu trang 35 với các từ dưới đây)

Aspects of films (các yếu tố của phim)

acting (diễn xuất)

ending (kết)

plot (cốt truyện)

scenes (cảnh)

scipt (lời thoại)

soundtrack (âm thanh)

special effects (các hiệu ứng đặc biệt)

1. The _______ was quite moving.

2. There were some really funny _______.

3. I found the _______ really confusing.

4. The _______ were spectacular.

5. The _______ was totally convincing.

6. The _______ was really cool.

7. The _______ was really unnatural in places.

Xem đáp án » 25/05/2022 3,106

Câu 2:

Listen to four dialogues, pausing after each one. Does each pair of speakers agree or disagree, in general? (Nghe bốn đoạn hội thoại, tạm dừng sau mỗi đoạn. Các cặp người nói đồng ý hay không đồng ý với nhau?)

Xem đáp án » 25/05/2022 2,527

Câu 3:

Work in pairs. Talk about which types of TV programmes and films you like and dislike. Give reasons using the adjectives below. (Làm việc theo cặp. Nói về loại chương trình truyền hình và phim mà bạn thích và không thích. Đưa ra lý do bằng cách sử dụng các tính từ dưới đây)

Adjectives to describe films and TV programmes: (Tính từ miêu tả phim và chương trình)

boring (chán)

confusing (rối)

convincing (thuyết phục)

embarrassing (xấu hổ)

exciting (thú vị)

funny (hài hước)

gripping (hấp dẫn)

imaginative (giàu tưởng tượng)

interesting (thú vị)

moving (cảm động)

scary (đáng sợ)

spectacular (ngoạn mục)

unrealistic (không có thật)

violent (bạo lực)

Xem đáp án » 25/05/2022 2,181

Câu 4:

Speaking. Work in pairs. Tell your partner your opinion of a film you saw recently. Use the language in exercise 6 to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Nói với bạn của bạn ý kiến ​​về một bộ phim bạn đã xem gần đây. Sử dụng mẫu trong bài tập 6)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,928

Câu 5:

Look at the photos A-D. Do you know any of these films or TV programmes? Can you name any of the actors or characters? (Nhìn vào các bức ảnh A-D. Bạn có biết bất kỳ bộ phim hoặc chương trình truyền hình nào trong số này không? Bạn có thể kể tên bất kỳ diễn viên hoặc nhân vật nào không?)

Look at the photos A-D. Do you know any of these films or TV programmes? Can you name any of the actors or characters? (Nhìn vào các bức ảnh A-D. Bạn có biết bất kỳ bộ phim hoặc chương trình truyền hình nào trong số này không? Bạn có thể kể tên bất kỳ diễn viên hoặc nhân vật nào không?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,084

Câu 6:

Vocabulary and pronunciation. Match four of the words below with photos A-D. Then listen to the wordlist and check your answers. Work in pairs and practise the pronunciation. Mark the stress on the word(s). (Từ vựng và phát âm. Ghép bốn từ dưới đây với ảnh A-D. Sau đó, nghe các từ và kiểm tra câu trả lời của bạn. Làm việc theo cặp và luyện phát âm. Đánh dấu trọng âm vào các từ)

Films and TV programmes (Phim và chương trình)

action film (phim hành động)

/ˈæk.ʃən ˌfɪlm/

animation (hoạt hình)

/ˌæn.əˈmeɪ.ʃən/

 

comedy (phim hài)

/ˈkɑː.mə.di/

 

documentary (phim tài liệu)

/ˌdɑː.kjəˈmen.t̬ɚ.i/

 

game show (trò chơi)

/ˈɡeɪm ˌʃoʊ/

 

horror film (phim kinh dị)

 /ˈhɔːr.ɚˌfɪlm/

news bulletin (tin tức)

 /nuːz bʊl.ə.t̬ɪn/

 

period drama (phim lịch sử)

/ˈpɪr.i.əd ˌdræm.ə/

 

romantic comedy (hài lãng mạn)

/roʊˈmæn.t̬ɪkkɑː.mə.di/

science fiction film (kho a học viễn tưởng

/ˌsaɪəns ˈfɪk.ʃən/

 

soap opera (truyền hình dài tập)

/ˈsoʊp ˌɑː.pɚ.ə/

 

talent show (tìm kiếm tài năng)

 /ˈtæl.ənt ˌʃoʊ/

 

war film (phim chiến tranh)

/wɔːr ˌfɪlm/

weather forecast (dự báo thời tiết)

/ˈweð.ɚ ˌfɔːr.kæst/

 

chat show (chương trình trò chuyện)

 /ˈtʃæt ˌʃoʊ/

 

sitcom (hài kịch tình huống)

/ˈsɪt.kɑːm/

 

fantasy film (phim kỳ ảo)

 /ˈfæn.tə.si ˌfɪlm/

 

thriller (giật gân)

/ˈθrɪl.ɚ/

 

musical (âm nhạc)

/ˈmjuː.zɪ.kəl/

 

western (phương Tây)

/ˈwes.tɚn/

 

reality show (truyền hình thực tế)

/riˈæl.ə.t̬i ˌʃoʊ/

 

 

 

Xem đáp án » 25/05/2022 666

Bình luận


Bình luận