Câu hỏi:
25/05/2022 4,110Listen to four dialogues, pausing after each one. Does each pair of speakers agree or disagree, in general? (Nghe bốn đoạn hội thoại, tạm dừng sau mỗi đoạn. Các cặp người nói đồng ý hay không đồng ý với nhau?)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1 – agree
2 – disagree
3 – disagree
4 – agree
Nội dung bài nghe:
1. Boy: What did you think of that?
Girl: It was OK. The ending was quite moving.
Boy: I know. I was crying at an animated film. How embarrassing!
Girl: Me too. Oh well ...
Boy: Animations don’t usually make me laugh, but there were some really funny scenes.
Girl: Yes. Like the one on the boat. I loved that!
Boy: So did I.
2. Girl: Did you like that?
Boy: No, I didn’t! And I usually enjoy thrillers.
Girl: Oh, why didn’t you like it?
Boy: I found the plot really confusing. It just didn’t make sense.
Girl: Well, it did – in a way. I know what you mean, but it didn’t bother me. I thought the story was interesting.
Boy: I didn’t understand it.
Girl: And it was amazing to look at. The special effects were spectacular.
Boy: I suppose so. But I’m just not very interested in special effects.
3. Boy: Did you enjoy that?
Girl: Yes, I loved it. The acting was totally convincing.
Boy: It was a bit boring though. I mean, not much happened.
Girl: What do you mean? Lots of things happened. They argued, they fell in love, they split up ...
Boy: Maybe I just don’t like romantic comedies.
Girl: Why not? Because there are no car chases? This film had so many other things to offer. I’m amazed you didn’t like it. I’m not a fan of romantic comedies, but I found the characters really interesting.
Boy: I just found it ... boring. Sorry!
4. Boy: Well ... What did you think?
Girl: I was terrified!
Boy: Yes, you screamed when that teacher came back to life.
Girl: Did I? How embarrassing! The soundtrack was really cool.
Boy: I know. I want to buy it.
Girl: The script was really unnatural in places, though.
Boy: Horror films always have unnatural scripts.
Girl: I know. Still, it was really good.
Boy: Yeah!
Hướng dẫn dich:
1. Chàng trai: Bạn đã nghĩ gì về điều đó?
Cô gái: Nó hay. Cái kết khá xúc động.
Chàng trai: Tôi biết. Tôi đã khóc khi xem một bộ phim hoạt hình. Thật đáng xấu hổ!
Cô gái: Tôi cũng vậy...
Chàng trai: Hoạt hình thường không làm tôi cười, nhưng có một số cảnh thực sự hài hước.
Cô gái: Đúng vậy. Giống như một trong những trên thuyền. Tôi yêu điều đó!
Chàng trai: Tôi cũng vậy
2. Cô gái: Bạn có thích nó không?
Chàng trai: Không, tôi không! Tôi thường thích những bộ phim kinh dị.
Cô gáCô gái: Ồ, tại sao bạn không thích nó?
Chàng trai: Tôi thấy cốt truyện thực sự khó hiểu. Nó chẳng có ý nghĩa.
Cô gái: Chà, nó có chứ - theo một cách nào đó. Tôi biết bạn muốn nói gì, nhưng việc đó thì tôi không phiền lắm. Tôi nghĩ câu chuyện thật thú vị.
Chàng trai: Tôi không hiểu nó.
Cô gái: Và thật tuyệt khi xem nó. Các hiệu ứng đặc biệt rất ngoạn mục.
Chàng trai: Tôi cũng cho là vậy. Nhưng tôi lại không quan tâm lắm đến các hiệu ứng đặc biệt.
3. Chàng trai: Bạn có thích điều đó không?
Cô gái: Có, tôi yêu nó. Diễn xuất hoàn toàn thuyết phục.
Chàng trai: Nó hơi nhàm chán. Ý tôi là, không có nhiều chuyện xảy ra.
Cô gái: Ý anh là gì? Nhiều điều đã xảy ra mà. Họ tranh cãi, họ yêu nhau, rồi họ chia tay ...
Chàng trai: Có lẽ tôi không thích những bộ phim hài lãng mạn.
Cô gái: Tại sao không? Vì không có xe rượt đuổi sao? Bộ phim này có rất nhiều thứ khác để xem. Tôi ngạc nhiên là bạn không thích nó. Tôi không phải là fan của phim hài lãng mạn, nhưng tôi thấy các nhân vật thực sự thú vị.
Chàng trai: Tôi chỉ thấy nó ... nhàm chán. Xin lỗi!
4. Chàng trai: Chà ... Bạn đã nghĩ gì?
Cô gái: Tôi đã rất kinh hãi!
Chàng trai: Đúng vậy, bạn đã hét lên khi cô giáo đó sống lại.
Cô gái: Tôi đã làm vậy ư? Thật đáng xấu hổ! Âm thanh rất hay.
Chàng trai: Tôi biết. Tôi muốn mua nó.
Cô gái: Tuy nhiên, kịch bản thực sự không tự nhiên ở nhiều chỗ.
Chàng trai: Phim kinh dị luôn có kịch bản không tự nhiên mà.
Cô gái: Tôi biết. Tuy nhiên, nó thực sự hay.
Chàng trai: Ừ!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Vocabulary. Listen again. Complete the sentences at the top of page 35 with the words below. (Từ vựng. Nghe lại. Hoàn thành các câu ở đầu trang 35 với các từ dưới đây)
Aspects of films (các yếu tố của phim)
acting (diễn xuất) |
ending (kết) |
plot (cốt truyện) |
scenes (cảnh) |
scipt (lời thoại) |
soundtrack (âm thanh) |
special effects (các hiệu ứng đặc biệt) |
1. The _______ was quite moving.
2. There were some really funny _______.
3. I found the _______ really confusing.
4. The _______ were spectacular.
5. The _______ was totally convincing.
6. The _______ was really cool.
7. The _______ was really unnatural in places.
Câu 2:
Work in pairs. Talk about which types of TV programmes and films you like and dislike. Give reasons using the adjectives below. (Làm việc theo cặp. Nói về loại chương trình truyền hình và phim mà bạn thích và không thích. Đưa ra lý do bằng cách sử dụng các tính từ dưới đây)
Adjectives to describe films and TV programmes: (Tính từ miêu tả phim và chương trình)
boring (chán) |
confusing (rối) |
convincing (thuyết phục) |
embarrassing (xấu hổ) |
exciting (thú vị) |
funny (hài hước) |
gripping (hấp dẫn) |
imaginative (giàu tưởng tượng) |
interesting (thú vị) |
moving (cảm động) |
scary (đáng sợ) |
spectacular (ngoạn mục) |
unrealistic (không có thật) |
violent (bạo lực) |
Câu 3:
Speaking. Work in pairs. Tell your partner your opinion of a film you saw recently. Use the language in exercise 6 to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Nói với bạn của bạn ý kiến về một bộ phim bạn đã xem gần đây. Sử dụng mẫu trong bài tập 6)
Câu 4:
Look at the photos A-D. Do you know any of these films or TV programmes? Can you name any of the actors or characters? (Nhìn vào các bức ảnh A-D. Bạn có biết bất kỳ bộ phim hoặc chương trình truyền hình nào trong số này không? Bạn có thể kể tên bất kỳ diễn viên hoặc nhân vật nào không?)
Câu 5:
Listen to six short excerpts, pausing after each one. Match each excerpt with a type of film or TV programme from exercise 2. (Nghe sáu đoạn trích ngắn, tạm dừng sau mỗi đoạn. Ghép mỗi đoạn trích với một thể loại phim hoặc chương trình truyền hình ở bài tập 2)
Câu 6:
Vocabulary and pronunciation. Match four of the words below with photos A-D. Then listen to the wordlist and check your answers. Work in pairs and practise the pronunciation. Mark the stress on the word(s). (Từ vựng và phát âm. Ghép bốn từ dưới đây với ảnh A-D. Sau đó, nghe các từ và kiểm tra câu trả lời của bạn. Làm việc theo cặp và luyện phát âm. Đánh dấu trọng âm vào các từ)
Films and TV programmes (Phim và chương trình)
action film (phim hành động) |
/ˈæk.ʃən ˌfɪlm/ |
animation (hoạt hình) |
/ˌæn.əˈmeɪ.ʃən/
|
comedy (phim hài) |
/ˈkɑː.mə.di/
|
documentary (phim tài liệu) |
/ˌdɑː.kjəˈmen.t̬ɚ.i/
|
game show (trò chơi) |
/ˈɡeɪm ˌʃoʊ/
|
horror film (phim kinh dị) |
/ˈhɔːr.ɚˌfɪlm/ |
news bulletin (tin tức) |
/nuːz bʊl.ə.t̬ɪn/
|
period drama (phim lịch sử) |
/ˈpɪr.i.əd ˌdræm.ə/
|
romantic comedy (hài lãng mạn) |
/roʊˈmæn.t̬ɪk ‘kɑː.mə.di/ |
science fiction film (kho a học viễn tưởng |
/ˌsaɪəns ˈfɪk.ʃən/
|
soap opera (truyền hình dài tập) |
/ˈsoʊp ˌɑː.pɚ.ə/
|
talent show (tìm kiếm tài năng) |
/ˈtæl.ənt ˌʃoʊ/
|
war film (phim chiến tranh) |
/wɔːr ˌfɪlm/ |
weather forecast (dự báo thời tiết) |
/ˈweð.ɚ ˌfɔːr.kæst/
|
chat show (chương trình trò chuyện) |
/ˈtʃæt ˌʃoʊ/
|
sitcom (hài kịch tình huống) |
/ˈsɪt.kɑːm/
|
fantasy film (phim kỳ ảo) |
/ˈfæn.tə.si ˌfɪlm/
|
thriller (giật gân) |
/ˈθrɪl.ɚ/
|
musical (âm nhạc) |
/ˈmjuː.zɪ.kəl/
|
western (phương Tây) |
/ˈwes.tɚn/
|
reality show (truyền hình thực tế) |
/riˈæl.ə.t̬i ˌʃoʊ/
|
|
|
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!