Câu hỏi:
13/07/2024 6,973Complete the compound noun in the facts file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check. (Hoàn thành các danh từ ghép sau ở trong tư liệu thực tế. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Nghe và kiểm tra lại)
Climate (khí hậu) |
Fossil (hóa thạch) |
Global (toàn cầu) |
Greenhouse (nhà kính) |
Ice (băng) |
Rain (mưa) |
Renewable (có thể làm mới) |
Sea (biển) |
Surface (bề mặt) |
Câu hỏi trong đề: Bài tập Word Skills. Phrasal verbs có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. surface temperature (nhiệt độ bề mặt)
2. fossil fuels (nhiên liệu hóa thạch)
3. greenhouse gases (khí nhà kình)
4. global warming (nóng lên toàn cầu)
5. rain forest (rừng mưa nhiệt đới)
6. climate change (biến đổi khí hâu)
7. sea level (mực nước biển)
8. polar ice cap (chỏm băng)
9. renewable energy (năng lượng tái tạo)
Hướng dẫn dịch:
Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái Đất đã cao hơn 0,75 độ C so với 10 năm trước.
Khi ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng sẽ thải ra một lượng khí nhà kính, giống như CO2. Điều này gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu.
Chúng ta đã chặt phá hơn 50% diện tích rừng trên Trái Đất trong vòng 60 năm qua. Rừng cực kỳ quan trọng bởi chúng hấp thụ CO2 từ môi trường và thải ra O2. Rừng cũng là nhà của hơn một nửa số lượng thực vật và các loài động vật trên thế giới.
Các nhà khoa học tin rằng đến năm 2030, 35% số lượng thực vật và các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng vì biến đổi khí hậu.
Mực nước biển đang dâng lên và những chỏm băng đang dần tan chảy.
Các nhà khoa học nói rằng các nhiên liệu hóa thạch như than đá và ga có thể cạn kiệt đến năm 3000. Vậy nên chúng ta cần phải phát triển những nguồn nhiên liệu thay thế, ví dụ như năng lượng tái tạo hoặc năng lượng hạt nhân chẳng hạn.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
1. continue = carry on (tiếp tục)
2. delay = put off (hoãn)
3. stop using or doing something = give up (từ bỏ)
4. take care of = look after (chăm sóc)
5. think of = come up with (nghĩ ra)
→ The meanings are different from the main verbs. (Nghĩa khác với động từ chính)
Phrasal verbs (Các cụm động từ trong bài) |
|
Use up (dùng hết) |
Carry on (tiếp tục) |
Look after (chăm sóc) |
Wake up (thức tỉnh) |
Put off (trì hoãn) |
Come up with (nảy ra) |
Close down (đóng cửa hẳn) |
Rely on (phụ thuộc) |
Give up (từ bỏ) |
|
Lời giải
Đáp án:
1. out
2. cut
3. up
4. down
5. used
6. looked
Hướng dẫn dịch:
1. Các quán cà phê Internet đang chết dần vì mọi người sử dụng điện thoại thông minh thay thế.
2. Bố tôi chặt cái cây trước vườn.
3. Jo đã từ bỏ đường vì cô ấy muốn khỏe mạnh hơn.
4. Siêu thị đang khiến các cửa hàng nhỏ phải đóng cửa.
5. Chúng ta hết bánh mì rồi. Bạn có thể mua thêm không?
6. Tôi chăm sóc em trai tôi trong khi mẹ ra ngoài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thừa Thiên Huế năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kỳ 2 Tiếng anh 10 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận