Câu hỏi:
13/07/2024 4,811Complete the phrasal verbs in the sentences with the words below. (Hoàn thành các cụm động từ sau)
1. Internet cafés are dying _____ because people use smartphones instead.
2. My dad _____ down the tree in front of garden.
3. Jo gave _____ sugar because she wants to be healthier.
4. Supermarkets are causing small shops to close _____.
5. We’re _____ up all the bread. Can ou buy some more?
6. I _____ after my little brother while Mum was out.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. out
2. cut
3. up
4. down
5. used
6. looked
Hướng dẫn dịch:
1. Các quán cà phê Internet đang chết dần vì mọi người sử dụng điện thoại thông minh thay thế.
2. Bố tôi chặt cái cây trước vườn.
3. Jo đã từ bỏ đường vì cô ấy muốn khỏe mạnh hơn.
4. Siêu thị đang khiến các cửa hàng nhỏ phải đóng cửa.
5. Chúng ta hết bánh mì rồi. Bạn có thể mua thêm không?
6. Tôi chăm sóc em trai tôi trong khi mẹ ra ngoài.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Find nine phrasal verbs in the texts in exercise 4. Match five of them with the definitions below. Check the meaning of the others in the dictionary. Are the meanings similar to the main verbs or different? (Tìm 9 cụm động từ trong đoạn văn ở bài tập 4. Nối 5 trong số chúng với định nghĩa bên dưới. Kiểm tra nghĩa. Nghĩa của chúng có giống với động từ gốc hay không?)
Câu 2:
Complete the compound noun in the facts file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check. (Hoàn thành các danh từ ghép sau ở trong tư liệu thực tế. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Nghe và kiểm tra lại)
Climate (khí hậu) |
Fossil (hóa thạch) |
Global (toàn cầu) |
Greenhouse (nhà kính) |
Ice (băng) |
Rain (mưa) |
Renewable (có thể làm mới) |
Sea (biển) |
Surface (bề mặt) |
Câu 3:
Speaking. Describe the photo. Use the words below to help you. (Nói. Miêu tả bức tranh. Sử dụng các từ dưới đây để giúp bạn)
Noun (Danh từ) |
Verb (động từ) |
Chimney (ống khói) |
Breather (thở) |
Factory (nhà máy) |
Pollute (gây ô nhiễm) |
Pollution (ô nhiễm) |
Pour out (đổ ra) |
Smoke (khói) |
|
Câu 4:
Read the Learn this! Find five phrasal verbs in the fact file. Which have a similar meaning to the main verb and which have a completely different meaning. (Đọc bảng Learn this. Tìm ra 5 cụm động từ trong tư liệu thực tế. Từ nào có nghĩa giống như động từ gốc và từ nào có nghĩa khác hoàn toàn)
Câu 5:
Read what two students say about global warming and climate change. Who is more worried about the situation? (Đọc những gì hai học sinh nói về sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. Ai lo lắng hơn về tình hình?)
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!