Câu hỏi:

13/07/2024 7,822

Find nine phrasal verbs in the texts in exercise 4. Match five of them with the definitions below. Check the meaning of the others in the dictionary. Are the meanings similar to the main verbs or different? (Tìm 9 cụm động từ trong đoạn văn ở bài tập 4. Nối 5 trong số chúng với định nghĩa bên dưới. Kiểm tra nghĩa. Nghĩa của chúng có giống với động từ gốc hay không?)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. continue = carry on (tiếp tục)

2. delay = put off (hoãn)

3. stop using or doing something = give up (từ bỏ)

4. take care of = look after (chăm sóc)

5. think of = come up with (nghĩ ra)

The meanings are different from the main verbs. (Nghĩa khác với động từ chính)

Phrasal verbs (Các cụm động từ trong bài)

Use up (dùng hết)

Carry on (tiếp tục)

Look after (chăm sóc)

Wake up (thức tỉnh)

Put off (trì hoãn)

Come up with (nảy ra)

Close down (đóng cửa hẳn)

Rely on (phụ thuộc)

Give up (từ bỏ)

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the compound noun in the facts file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check. (Hoàn thành các danh từ ghép sau ở trong tư liệu thực tế. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Nghe và kiểm tra lại)

Complete the compound noun in the facts file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check. (Hoàn thành các danh từ ghép sau ở trong tư liệu thực tế. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Nghe và kiểm tra lại) (ảnh 1)

Climate (khí hậu)

Fossil (hóa thạch)

Global (toàn cầu)

Greenhouse (nhà kính)

Ice (băng)

Rain (mưa)

Renewable (có thể làm mới)

Sea (biển)

Surface (bề mặt)

Xem đáp án » 13/07/2024 5,464

Câu 2:

Complete the phrasal verbs in the sentences with the words below. (Hoàn thành các cụm động từ sau)

1. Internet cafés are dying _____ because people use smartphones instead.

2. My dad _____ down the tree in front of garden.

3. Jo gave _____ sugar because she wants to be healthier.

4. Supermarkets are causing small shops to close _____.

5. We’re _____ up all the bread. Can ou buy some more?

6. I _____ after my little brother while Mum was out.

Xem đáp án » 13/07/2024 5,059

Câu 3:

Speaking. Describe the photo. Use the words below to help you. (Nói. Miêu tả bức tranh. Sử dụng các từ dưới đây để giúp bạn)

Speaking. Describe the photo. Use the words below to help you. (Nói. Miêu tả bức tranh. Sử dụng các từ dưới đây để giúp bạn) (ảnh 1)

Noun (Danh từ)

Verb (động từ)

Chimney (ống khói)

Breather (thở)

Factory (nhà máy)

Pollute (gây ô nhiễm)

Pollution (ô nhiễm)

Pour out (đổ ra)

Smoke (khói)

 

Xem đáp án » 13/07/2024 3,099

Câu 4:

Read the Learn this! Find five phrasal verbs in the fact file. Which have a similar meaning to the main verb and which have a completely different meaning. (Đọc bảng Learn this. Tìm ra 5 cụm động từ trong tư liệu thực tế. Từ nào có nghĩa giống như động từ gốc và từ nào có nghĩa khác hoàn toàn)

Read the Learn this! Find five phrasal verbs in the fact file. Which have a similar meaning to the main verb and which have a completely different meaning. (Đọc bảng Learn this. Tìm ra 5 cụm động từ trong tư liệu thực tế. Từ nào có nghĩa giống như động từ gốc và từ nào có nghĩa khác hoàn toàn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 2,965

Câu 5:

Read what two students say about global warming and climate change. Who is more worried about the situation? (Đọc những gì hai học sinh nói về sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. Ai lo lắng hơn về tình hình?)

Read what two students say about global warming and climate change. Who is more worried about the situation? (Đọc những gì hai học sinh nói về sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. Ai lo lắng hơn về tình hình?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 2,278

Bình luận


Bình luận