Câu hỏi:
13/07/2024 1,780Complete the sentences by making comparisons. (Hoàn thành các câu bằng cách so sánh.)
1. This book about football stars is similar … the book I bought last week.
2. That volleyball player was amazing. He was … (fast) as a tiger.
3. The seats in this stadium are great. They are … (comfortable) than our chairs.
4. Robbie gets up late and he never does any sport. He's … (lazy) person I know.
5. The new swimming pool is very large. It's different … the old pool.
6. This race is very difficult. It's not … (easy) as the long race last year.
7. That match is bad! It doesn't attract … (many) viewers as the one I saw.
Câu hỏi trong đề: Bài tập Tiếng anh 7 Progress review 3 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. to |
2. as fast |
3. more comfortable |
4. the laziest |
5. from |
6. as easy |
7. as many |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Cuốn sách về các ngôi sao bóng đá này tương tự như cuốn sách tôi đã mua tuần trước.
2. Cầu thủ bóng chuyền đó thật tuyệt vời. Anh ta nhanh như hổ.
3. Chỗ ngồi trong sân vận động này thật tuyệt. Chúng thoải mái hơn ghế của chúng tôi.
4. Robbie dậy muộn và anh ấy không bao giờ chơi bất kỳ môn thể thao nào. Anh ấy là người lười nhất mà tôi biết.
5. Hồ bơi mới rất rộng. Nó khác với hồ bơi cũ.
6. Cuộc đua này rất khó khăn. Nó không dễ dàng như cuộc đua dài năm ngoái.
7. Trận đấu đó thật tệ! Nó không thu hút nhiều người xem như cái mà tôi đã xem.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. build |
2. stand |
3. climb |
4. find |
5. run |
6. pick |
7. use |
8. avoid |
Hướng dẫn dịch:
1. Trước khi trời tối, bạn cần xây một nơi trú ẩn mới bằng các cành cây.
2. Nếu bạn nhìn thấy một con gấu lớn, hãy cố gắng đứng yên.
3. Nếu sợ, bạn có thể trèo lên cây.
4. Hãy tìm một con sông nếu bạn muốn tìm một chút nước uống.
5. Bạn luôn có thể chạy trốn nhanh chóng khỏi động vật.
6. Đừng hái trái lạ.
7. Nếu bạn sử dụng ánh nắng mặt trời, bạn có thể tìm thấy bạn đang ở đâu. Bạn không cần bản đồ!
8. Nhớ tránh tất cả các loại cây nguy hiểm.
Lời giải
1. eats – will feel |
2. will stay – rains |
3. don’t work – won’t win |
4. won’t get – take |
5. sees – will be |
6. will get – drinks |
7. finish – will you watch |
8. will we do – lose |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu cô ấy ăn trái cây nguy hiểm đó, cô ấy sẽ cảm thấy rất ốm.
2. Tôi sẽ ở trong nơi trú ẩn nếu trời mưa.
3. Nếu họ không làm việc chăm chỉ, họ sẽ không chiến thắng trong cuộc thi sống còn.
4. Chúng ta sẽ không bị lạnh nếu chúng ta mặc áo khoác ấm.
5. Nếu anh ta nhìn thấy một con sư tử, anh ta sẽ sợ hãi.
6. Charlie sẽ khỏe hơn nếu anh ấy uống một chút nước,
7. Nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà kịp thời, bạn có xem chương trình phiêu lưu đó trên TV không?
8. Chúng ta sẽ làm gì nếu bị mất bản đồ?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận