Câu hỏi:
13/07/2024 3,049Complete the sentences with the correct form of the verbs. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)
1. If she (eat) that dangerous fruit, she (feel) very ill.
2. I (stay) in the shelter if it (rain).
3. If they (not work) hard, they (not win) the survival competition.
4. We (not get) cold if we (take) warm coats.
5. If he (see) a lion, he (be) afraid.
6. Charlie (get) better if he (drink) some water,
7. If you (finish) your homework in time, (you / watch) that adventure programme on TV?
8. What (we / do) if we (lose) our map?
Câu hỏi trong đề: Bài tập Tiếng anh 7 Progress review 3 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. eats – will feel |
2. will stay – rains |
3. don’t work – won’t win |
4. won’t get – take |
5. sees – will be |
6. will get – drinks |
7. finish – will you watch |
8. will we do – lose |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu cô ấy ăn trái cây nguy hiểm đó, cô ấy sẽ cảm thấy rất ốm.
2. Tôi sẽ ở trong nơi trú ẩn nếu trời mưa.
3. Nếu họ không làm việc chăm chỉ, họ sẽ không chiến thắng trong cuộc thi sống còn.
4. Chúng ta sẽ không bị lạnh nếu chúng ta mặc áo khoác ấm.
5. Nếu anh ta nhìn thấy một con sư tử, anh ta sẽ sợ hãi.
6. Charlie sẽ khỏe hơn nếu anh ấy uống một chút nước,
7. Nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà kịp thời, bạn có xem chương trình phiêu lưu đó trên TV không?
8. Chúng ta sẽ làm gì nếu bị mất bản đồ?
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. build |
2. stand |
3. climb |
4. find |
5. run |
6. pick |
7. use |
8. avoid |
Hướng dẫn dịch:
1. Trước khi trời tối, bạn cần xây một nơi trú ẩn mới bằng các cành cây.
2. Nếu bạn nhìn thấy một con gấu lớn, hãy cố gắng đứng yên.
3. Nếu sợ, bạn có thể trèo lên cây.
4. Hãy tìm một con sông nếu bạn muốn tìm một chút nước uống.
5. Bạn luôn có thể chạy trốn nhanh chóng khỏi động vật.
6. Đừng hái trái lạ.
7. Nếu bạn sử dụng ánh nắng mặt trời, bạn có thể tìm thấy bạn đang ở đâu. Bạn không cần bản đồ!
8. Nhớ tránh tất cả các loại cây nguy hiểm.
Lời giải
1. mustn’t |
2. should |
3. mustn’t |
4. must |
5. shouldn’t |
6. should |
7. shouldn’t |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay chúng ta không được bơi ở biển. Thời tiết rất xấu và có một lá cờ đỏ.
2. Các bài kiểm tra đã kết thúc ngay bây giờ. Bạn nên thư giãn và có một thời gian tốt đẹp với bạn bè của bạn.
3. Bạn không được ăn trong thư viện. Đó là luật.
4. Chúng ta phải đến đúng giờ để học mỗi ngày. Nó rất quan trọng.
5. Bạn không nên đi ngủ muộn. Đó không phải là một ý kiến hay.
6. Chúng ta nên đạp xe đến trường mỗi ngày. Nó rẻ hơn xe buýt.
7. Bạn không nên mua cuốn sách đó. Nó không tốt lắm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận