Câu hỏi:
13/07/2024 1,959Complete the personality adjectives in the text. (Hoàn thành các tính từ chỉ tính cách trong văn bản.)
If you want to do well on a TV survival programme, you need the right personal qualities. First of all, it's important to want to win - you need to be (1). It also helps if you're (2) because you need to climb trees and run away from crocodiles! It's useful to be intelligent, creative and (3). Don't forget to work in a team and listen to others - nobody likes a (4) person! If people like you, they will help you, so don't be too quiet and (5). It's always important to be (6).Câu hỏi trong đề: Bài tập Tiếng anh 7 Progress review 3 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
1. competitive
2. fit
3. brave
4. bossy
5. reserved
6. friendly
Hướng dẫn dịch:
Nếu bạn muốn làm tốt một chương trình sinh tồn trên truyền hình, bạn cần có những phẩm chất cá nhân phù hợp. Trước hết, điều quan trọng là muốn chiến thắng - bạn cần phải cạnh tranh. Nó cũng hữu ích nếu bạn khỏe mạnh - vì bạn cần phải trèo cây và chạy trốn khỏi cá sấu! Thông minh, sáng tạo và dũng cảm sẽ rất hữu ích. Đừng quên làm việc theo nhóm và lắng nghe người khác - không ai thích một người hách dịch! Nếu mọi người thích bạn, họ sẽ giúp bạn, vì vậy đừng quá im lặng và dè dặt. Điều quan trọng là luôn phải thân thiện!
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. build |
2. stand |
3. climb |
4. find |
5. run |
6. pick |
7. use |
8. avoid |
Hướng dẫn dịch:
1. Trước khi trời tối, bạn cần xây một nơi trú ẩn mới bằng các cành cây.
2. Nếu bạn nhìn thấy một con gấu lớn, hãy cố gắng đứng yên.
3. Nếu sợ, bạn có thể trèo lên cây.
4. Hãy tìm một con sông nếu bạn muốn tìm một chút nước uống.
5. Bạn luôn có thể chạy trốn nhanh chóng khỏi động vật.
6. Đừng hái trái lạ.
7. Nếu bạn sử dụng ánh nắng mặt trời, bạn có thể tìm thấy bạn đang ở đâu. Bạn không cần bản đồ!
8. Nhớ tránh tất cả các loại cây nguy hiểm.
Lời giải
1. eats – will feel |
2. will stay – rains |
3. don’t work – won’t win |
4. won’t get – take |
5. sees – will be |
6. will get – drinks |
7. finish – will you watch |
8. will we do – lose |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu cô ấy ăn trái cây nguy hiểm đó, cô ấy sẽ cảm thấy rất ốm.
2. Tôi sẽ ở trong nơi trú ẩn nếu trời mưa.
3. Nếu họ không làm việc chăm chỉ, họ sẽ không chiến thắng trong cuộc thi sống còn.
4. Chúng ta sẽ không bị lạnh nếu chúng ta mặc áo khoác ấm.
5. Nếu anh ta nhìn thấy một con sư tử, anh ta sẽ sợ hãi.
6. Charlie sẽ khỏe hơn nếu anh ấy uống một chút nước,
7. Nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà kịp thời, bạn có xem chương trình phiêu lưu đó trên TV không?
8. Chúng ta sẽ làm gì nếu bị mất bản đồ?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Writing - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận