Câu hỏi:
13/07/2024 1,714Listen to the conversation between Alex and his dad. Complete the sentences below. (Hãy lắng nghe cuộc trò chuyện giữa Alex và bố của anh ấy. Hoàn thành các câu dưới đây.)
Alex …
1. has got two … in his bag.
2. has got a new …
3. hasn't got a …
4. needs to buy a …
5. doesn't want to take a …
6. can't put the big … in his bag.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. water bottles |
2. sleeping bag |
3. knife |
4. compass |
5. first-aid kit |
6. torch |
Nội dung bài nghe:
Dad: Are you excited about the school camp Alex?
Alex: Yeah, I am actually. All my friends are going.
Dad: Great! Have you got anything?
Alex: Well, I’ve got lots of clothes, but I’m not sure what other things to take. My bag is nearly full.
Dad: Well, I think the weather will be good, quite hot really. So you should take a water bottle.
Alex: Yeah, I’ve got two water bottles. They’re always useful.
Dad: And will what will you sleep in at night?
Alex: I’ve got a sleeping bag. Mom bought me a new one last week.
Dad: Good. What about things to eat with?
Alex: I’ve got a camping fork and spoon, but I haven’t got a knife. I can’t find one.
Dad: Don’t worry. If I look in the kitchen, I’ll find a knife. I’m sure.
Alex: Ok, thanks.
Dad: And have you got a compass? I saw it on the list from school.
Alex: No, I need to buy one. We can go to the outdoor shop on the way to school tomorrow morning. We mustn’t forget.
Dad: And you should take a first-aid kit. I’ve got one.
Alex: No, I don’t want to take a first-aid kit. The teacher will have one. Nobody else is taking a first-aid kit.
Dad: Okay, and what about this torch here?
Alex: It’s too big for my bag, I can’t get it in.
Dad: But you must take one. If it’s very dark at night, you’ll need a good torch. I think I’ve got a nice one. It’s smaller.
Alex: Cool!
Dad: Well, I think that’s everything now.
Alex: Thanks for helping me dad.
Hướng dẫn dịch:
Bố: Con có hào hứng với chuyến đi cắm trại ở trường không Alex?
Alex: Có ạ. Tất cả bạn bè của con sẽ đi.
Bố: Tuyệt vời! Con có những gì chưa?
Alex: Chà, con có rất nhiều quần áo, nhưng con không chắc phải lấy những thứ gì khác. Túi của con gần đầy rồi.
Bố: Chà, bố nghĩ thời tiết sẽ tốt, thực sự khá nóng. Vì vậy, con nên mang một chai nước.
Alex: Vâng, con có hai chai nước. Chúng luôn hữu ích.
Bố: Và con sẽ ngủ trong đâu vào buổi đêm?
Alex: Con có một cái túi ngủ. Mẹ đã mua cho con một cái mới vào tuần trước.
Bố: Tốt. Còn những thứ để ăn cùng thì sao?
Alex: Con có một cái thìa và dĩa cắm trại, nhưng con không có con dao. Con không thể tìm thấy một cái nào.
Bố: Đừng lo lắng. Nếu bố tìm trong nhà bếp, bố sẽ tìm thấy con dao. Bố chắc chắn.
Alex: Vâng ạ, con cảm ơn.
Bố: Và con có la bàn chưa? Bố đã thấy nó trong danh sách từ trường.
Alex: Chưa ạ, con cần mua một cái. Chúng ta có thể đến cửa hàng ngoài trời trên đường đến trường vào sáng mai. Chúng ta không được quên.
Bố: Và con nên mang theo một bộ sơ cứu. Bố có một bộ.
Alex: Không, con không muốn mang theo bộ sơ cứu. Giáo viên sẽ có. Không có ai khác sẽ mang bộ sơ cứu.
Bố: Được rồi, còn cái đèn pin này ở đây thì sao?
Alex: Nó quá to so với túi của con, con không thể nhét nó vào.
Bố: Nhưng con phải lấy một cái. Nếu trời rất tối vào ban đêm, con sẽ cần một chiếc đèn pin tốt. Bố nghĩ là bố có một cái tốt đấy. Nó nhỏ hơn.
Alex: Tuyệt!
Bố: Ồ, bố nghĩ đó là tất cả mọi thứ rồi.
Alex: Cảm ơn bố vì đã giúp con.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the words in the box (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp)
1. Before it's dark, you need to … a new shelter with branches.
2. If you see a big bear, try to … still.
3. If you're afraid, you can … up a tree.
4. Look for a river if you want to … some drinking water.
5. You can always … away quickly from animals.
6. Don't … strange fruit.
7. If you … the sun, you can find out where you are. You don't need a map!
8. Remember to … all dangerous plants.
Câu 2:
Complete the sentences with the correct form of the verbs. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)
1. If she (eat) that dangerous fruit, she (feel) very ill.
2. I (stay) in the shelter if it (rain).
3. If they (not work) hard, they (not win) the survival competition.
4. We (not get) cold if we (take) warm coats.
5. If he (see) a lion, he (be) afraid.
6. Charlie (get) better if he (drink) some water,
7. If you (finish) your homework in time, (you / watch) that adventure programme on TV?
8. What (we / do) if we (lose) our map?
Câu 3:
Complete the sentences with “must, mustn't, should” or “shouldn't” (Hoàn thành các câu với “must, mustn't, should” hoặc “shouldn't”)
1. We … swim in the sea today. The weather is very bad and there's a red flag.
2. The exams are finished now. You … relax and have a nice time with your friends.
3. You … eat in the library. That's the rule.
4. We … arrive on time for lessons every day. It's very important.
5. You … go to bed late. It isn't a good idea.
6. We … cycle to school every day. It's cheaper than the bus.
7. You … buy that book. It isn't very good.
Câu 4:
Complete the personality adjectives in the text. (Hoàn thành các tính từ chỉ tính cách trong văn bản.)
If you want to do well on a TV survival programme, you need the right personal qualities. First of all, it's important to want to win - you need to be (1). It also helps if you're (2) because you need to climb trees and run away from crocodiles! It's useful to be intelligent, creative and (3). Don't forget to work in a team and listen to others - nobody likes a (4) person! If people like you, they will help you, so don't be too quiet and (5). It's always important to be (6).Câu 5:
Complete the sentences using “can, can't, could” or “couldn't” (Hoàn thành các câu sử dụng “can, can't, could” và “couldn't”)
1. … that child prodigy play the piano when she was two?
2. The boy on TV now … remember 1,000 different numbers - he's amazing!
3. My little sister … write any words at the moment, but she can read easy sentences.
4. We ... play tennis when we were ten, but we're good at it now.
5. That famous artist … paint well at an early age.
6. How many languages … your cousin speak now?
Câu 6:
Complete the sentences by making comparisons. (Hoàn thành các câu bằng cách so sánh.)
1. This book about football stars is similar … the book I bought last week.
2. That volleyball player was amazing. He was … (fast) as a tiger.
3. The seats in this stadium are great. They are … (comfortable) than our chairs.
4. Robbie gets up late and he never does any sport. He's … (lazy) person I know.
5. The new swimming pool is very large. It's different … the old pool.
6. This race is very difficult. It's not … (easy) as the long race last year.
7. That match is bad! It doesn't attract … (many) viewers as the one I saw.
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. C. Reading có đáp án
về câu hỏi!