Câu hỏi:
13/07/2024 376Complete the sentences with words from the song. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài hát.)
1. An .... is someone who knows a lot about a subject.
2. … means 'clever'.
3. A … is ten years.
4. A … writes computer programmes.
5. An … creates new things.
6. … is a game for two people with black and white pieces.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. expert |
2. Intelligent |
3. decade |
4. programmer |
5. inventor |
6. Chess |
Hướng dẫn dịch:
1. Chuyên gia là người hiểu biết nhiều về một chủ đề.
2. Intelligent có nghĩa là "thông minh".
3. Một thập kỷ là mười năm.
4. Một lập trình viên viết các chương trình máy tính.
5. Một nhà phát minh tạo ra những thứ mới.
6. Cờ vua là trò chơi dành cho hai người với quân cờ đen và trắng.
Đã bán 342
Đã bán 375
Đã bán 230
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to the song. Put the verses in the correct order (Nghe bài hát. Đặt câu thơ theo đúng thứ tự)
Câu 2:
Listen to the song again. Which profession from exercise 1 is not in the song? (Nghe lại bài hát. Nghề nào từ bài tập 1 không có trong bài hát?)
Câu 3:
Look at the people in the pictures. What are their professions? (Hãy nhìn những người trong ảnh. Nghề nghiệp của họ là gì?)
Câu 4:
USE IT!
Work in pairs. Ask and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi.)
1. Can you play chess / compose music / dance?
2. What could you do when you were six?
3. How fast can you run 100 metres?
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận