Câu hỏi:

27/05/2022 307

Complete the dialogue with the correct subject pronouns, possessive adjectives and possessive pronouns (Hoàn thành đoạn hội thoại với đúng đại từ chủ ngữ, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. your

2. I

3. My

4. Their

5. ours

6. He

7. Mine

8. It

Hướng dẫn dịch:

Thầy Watts: Xin chào. Tên bạn là gì?

Sophie: Tôi là Sophie.

Thầy Watts: Sophie, tôi là giáo viên của bạn. Tên tôi là Watts và đây là hai người bạn học mới của bạn. Tên của họ là Eva và Rick.

Sophie: Chào!

Eva: Xin chào, Sophie. Đi với chúng tôi. Bạn thấy đấy, các lớp khác ở tầng một nhưng của chúng ta ở tầng hai.

Rick: Đây là ngày đầu tiên của bạn, phải không? Đừng lo lắng về thầy Watts. Thầy ấy ổn nhưng vợ anh ấy là giáo viên địa lý của chúng ta, và cô ấy rất nghiêm khắc.

Eva: Đây là Sophie, đây là bàn của bạn. Của tôi ở bên cạnh của bạn. Chúng ta có thể là bạn thân của nhau.

Rick: Này! Không chỉ là của bạn đâu. Cô ấy cũng có thể là bạn thân của tôi.

Sophie: Cảm ơn rất nhiều vì đã tốt với tôi.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the table with possessive adjectives and possessive pronouns (Hoàn thành bảng với các tính từ sở hữu và đại từ sở hữu)

Complete the table with possessive adjectives and possessive pronouns  (ảnh 1)

Xem đáp án » 27/05/2022 1,234

Câu 2:

Fill in the blanks with a, an, the or zero article. (Điền vào chỗ trống với mạo từ a, an, the hoặc 0)

Xem đáp án » 27/05/2022 525

Câu 3:

Write true sentences using affirmative and negative forms of “be” (Viết câu đúng bằng cách sử dụng các dạng khẳng định và phủ định của "be")

Xem đáp án » 27/05/2022 408

Câu 4:

Look for examples of the verb “be” in the text on page 6. How many examples can you find? Compare with your partner (Hãy tìm các ví dụ về động từ “be” trong phần văn bản ở trang 6. Bạn có thể tìm thấy bao nhiêu ví dụ? So sánh với bạn làm chung của bạn)

Look for examples of the verb “be” in the text on page 6. How many examples (ảnh 1)

Xem đáp án » 27/05/2022 397

Câu 5:

Make new questions. Change the words in blue in exercise 3. Ask your partner (Đặt câu hỏi mới. Thay đổi các từ màu xanh lam trong bài tập 3. Hỏi bạn của em)

Xem đáp án » 27/05/2022 397

Câu 6:

Ask and answer the questions about your classroom, using articles (a/ an/ the or zero articles) (Hỏi và trả lời các câu hỏi về lớp học của bạn, sử dụng các mạo từ (a / an / the hoặc 0))

Xem đáp án » 27/05/2022 307

Bình luận


Bình luận