Câu hỏi:
13/07/2024 1,085Complete the questions with the words in the box. Then practise in pairs. (Hoàn thành các câu hỏi với các từ trong hộp. Sau đó thực hành theo cặp.)
1. … do you go?
Not often - about once a month.
2. … do you go with?
My best friend, and sometimes my sister.
3. … do you go?
To the cinema in town.
4. … do you go?
Usually on Saturday afternoons.
5. … do you watch?
Scary films!
6. … do you watch scary films?
Because my friend loves them.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. How often do you go?
Not often - about once a month.
2. Who do you go with?
My best friend, and sometimes my sister.
3. Where do you go?
To the cinema in town.
4. When do you go?
Usually on Saturday afternoons.
5. What do you watch?
Scary films!
6. Why do you watch scary films?
Because my friend loves them.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn thường đi như thế nào?
Không thường xuyên - khoảng một lần một tháng.
2. Bạn đi với ai?
Bạn thân nhất của tôi, và đôi khi là em gái tôi.
3. Bạn đi đâu?
Đến rạp chiếu phim trong thị trấn.
4. Khi nào bạn đi?
Thường vào các buổi chiều thứ bảy.
5. Bạn xem gì?
Những bộ phim đáng sợ!
6. Tại sao bạn xem những bộ phim đáng sợ?
Bởi vì bạn tôi yêu chúng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the questions using the present simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)
Do you blog about your life? (blog)
1. … you and your friends … videos? (make)
2. … you and your friends … after school? (meet)
3. … your best friend … near you? (live)
4. … you … things? (collect)
5. … your dad …. in bed late? (stay)
6. … people in your class … a lot? (talk)
Câu 2:
USE IT!
Work in pairs. Ask questions using words from boxes A and B. Find out different things about your partner. (Làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi bằng cách sử dụng các từ trong hộp A và B. Tìm hiểu những điều khác biệt về bạn của bạn.)
Câu 3:
Complete the questions and answers with “do, don't, does, doesn't”. Then choose the correct words in rules 1-4. (Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời với "do, don't, does, don't". Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1-4.)
Câu 4:
Ask and answer the questions from exercise 2. Use “do, don't, does, doesn't” in your answers (Hỏi và trả lời các câu hỏi từ bài tập 2. Sử dụng "do, don't, does, don't" trong câu trả lời của bạn)
về câu hỏi!