Câu hỏi:

13/07/2024 885 Lưu

Match the phrases in the box with places 1-12 in the picture. Listen and check. (Nối các cụm từ trong ô với vị trí từ 1-12 trong hình. Nghe và kiểm tra.)

Match the phrases in the box with places 1-12 in the picture. Listen and check. (ảnh 1)

Match the phrases in the box with places 1-12 in the picture. Listen and check. (ảnh 2)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. in the park (ở công viên)

2. at the shops (ở cửa hàng)

3. in the countryside (ở nông thôn)

4. in the car (trong ô tô)

5. in fast food restaurants (ở nhà hàng đồ ăn nhanh)

6. in bed (trên giường)

7. in your room (ở trong phòng của bạn)

8. on the bus (trên xe buýt)

9. in front of the TV (trước TV)

10. on the phone (nghe điện thại)

11. at school (ở trường)

12. in the playground (ở sân chơi)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

1. in bed (7-9)

2. in the car (40)

3. at school (7)

4. in the park (14)

5. in fast food restaurants (67)

6. at the shops

7. in front of the TV (50)

Hướng dẫn dịch:

A. Theo một số nghiên cứu, một người cần từ 7-9 giờ trên giường. Tuy nhiên, ở Anh, rất nhiều người chỉ ngủ được 6 tiếng rưỡi.

B. São Paulo ở Brazil có một số lượng lớn ô tô. Học sinh có thể dành 40 phút ngồi trên ô tô trong quãng đường dài 5 km đến trường.

C. Học sinh ở Trung Quốc có mặt tại trường học từ 7h30 sáng đến 5h chiều. và ở miền bắc Trung Quốc, một số trẻ em có lớp học 7 ngày một tuần. Trước khi bắt đầu ngày mới, sinh viên tập thể dục ở Thượng Hải, Trung Quốc, sinh viên dành 14 giờ một tuần để làm bài tập về nhà, tức là hai giờ mỗi buổi tối.

D. Ở Pháp, mọi người dành hơn hai giờ mỗi ngày để ăn sáng, ăn trưa và ăn tối. Ở Mỹ, mọi người chỉ dành 67 phút mỗi ngày để ăn. Người Mỹ dành nhiều thời gian hơn những người khác trong các nhà hàng thức ăn nhanh.

E. Người Pháp thích mua sắm. Họ dành nhiều thời gian nhất ở các cửa hàng.

F. Người Mỹ dành hầu hết thời gian trước TV và máy tính của họ. Tổng cộng, thanh thiếu niên ở đó dành 50 giờ mỗi tuần trước màn hình.

Lời giải

Gợi ý:

1. I like being at school.

2. I don't mind being in the countryside.

3. I don't always like being in front of the TV.

4. I sometimes hate being on the bus.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích ở trường.

2. Tôi không ngại ở quê.

3. Tôi không phải lúc nào cũng thích ở trước TV.

4. Tôi đôi khi ghét ở trên xe buýt.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP