Câu hỏi:

27/05/2022 482

Match questions 1-4 with answers a-d. Then choose the correct words in rules 1-2. (Nối câu hỏi 1-4 với câu trả lời a-d. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1-2.)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. d

2. c

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Các cậu bé có đang xem TV không? - Không, không phải vậy.

2. Họ đang trò chuyện về điều gì? - Họ đang tán gẫu về thể thao.

3. Becky có đang trả lời các câu hỏi không? - Vâng, đúng như vậy.

4. Cô ấy đang làm gì với mẹ? - Cô ấy đang nấu ăn.

Match questions 1-4 with answers a-d. Then choose the correct words in rules  (ảnh 1)

1. be

2. be

Hướng dẫn dịch:

1. Trong hiện tại tiếp diễn, ta tạo câu hỏi với động từ “be”.

2. Chúng ta trả lời ngắn với một đại từ (I, we …) và động từ “be”.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

USE IT!

Write present simple and present continuous questions using the words in the box and your own ideas. Then ask and answer the questions with your partner. (Viết các câu hỏi hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn, sử dụng các từ trong khung và ý tưởng của riêng bạn. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)

USE IT!  Write present simple and present continuous questions  (ảnh 1)

Xem đáp án » 27/05/2022 618

Câu 2:

Order the words to make questions. Then ask and answer the questions with your partner. (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)

Xem đáp án » 27/05/2022 581

Câu 3:

Complete the interview with the present simple or present continuous form of the verbs (Hoàn thành cuộc phỏng vấn với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ)

Xem đáp án » 27/05/2022 438

Câu 4:

PRONUNCIATION. Diphthongs

Listen. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (Nghe. Chọn những từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

PRONUNCIATION. Diphthongs Listen. Choose the words whose underlined (ảnh 1)

Xem đáp án » 27/05/2022 351

Câu 5:

Read the examples and then complete the Rules. (Đọc các ví dụ và sau đó hoàn thành các Quy tắc.)

I often listen to music on my phone.

I'm listening to a great song at the moment.

Read the examples and then complete the Rules. (Đọc các ví dụ và sau (ảnh 1)

Xem đáp án » 27/05/2022 252

Bình luận


Bình luận