Câu hỏi:

28/05/2022 405

Listen to Jade’s time travel diary. Put pictures A-H in the correct order (Nghe nhật ký du hành thời gian của Jade. Xếp hình ảnh A-H theo đúng thứ tự)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

C – F – E – B – A – D – G - H

Nội dung bài nghe:

Saturday the fourth: Today I traveled to Egypt in 2000 B. C. E. and visited the pyramids. They were new then. After that I went to Rome and watched games in the Coliseum. They were violent and cruel. I really didn't like them.

Sunday the fifth: I traveled 75000000 years into the past to see the dinosaurs. I didn't stay there long but I saw some scary animals, they looked very unfriendly. I wasn't crazy about them and I was happy to get home.

Tuesday the seventh: I didn't use the time machine yesterday, but this morning I went to the year in 1990 and I found my grandparents. They …. a celebration for the new year. I didn't talk to them but it was a bit strange to see them when they were young.

Wednesday the eighth: I explored my town this afternoon and I saw my old school. There were lots of people and I didn't find my friends or me. I came home Eddie because I had basketball practice.

Thursday the ninth: Today, I met a boy in Switzerland. He wanted to be a scientist but he wasn't brilliant at maths. I helped him with his homework. He gave me a book with his name on it. It was Albert Einstein.

Saturday the eleventh: I didn't use the time machine yesterday because we had a history past, but this morning I visited Brazil in 2014 and watched the football World Cup final. It was fantastic.

Sunday the twelfth: I visited England 150 years ago and I had lunch with Queen Victoria. We had a strange pudding and I didn't like it. I gave her a photo of my family. She was a big fan of their clothes.

Monday the thirteenth: Today I went into the future, I traveled in a spaceship to the moon. It was a very long journey. I felt sick so I came home early.

Hướng dẫn dịch:

Thứ bảy ngày thứ tư: Hôm nay tôi đi du lịch đến Ai Cập vào năm 2000 B. C. E. và thăm các kim tự tháp. Khi đó chúng còn mới. Sau đó, tôi đến Rome và xem các trò chơi trong Đấu trường La Mã. Họ bạo lực và độc ác. Tôi thực sự không thích chúng.

Chủ nhật ngày thứ năm: Tôi đã du hành 75000000 năm về quá khứ để xem khủng long. Tôi không ở đó lâu nhưng tôi đã nhìn thấy một số loài động vật đáng sợ, chúng trông rất không thân thiện. Tôi không phát cuồng vì chúng và tôi rất vui khi về đến nhà.

Thứ ba ngày thứ bảy: Hôm qua tôi không sử dụng cỗ máy thời gian, nhưng sáng nay tôi đã sang năm 1990 và tôi đã tìm thấy ông bà của mình. Họ …. một lễ kỷ niệm cho năm mới. Tôi không nói chuyện với họ nhưng hơi lạ khi gặp họ khi họ còn nhỏ.

Thứ tư ngày tám: Chiều nay tôi khám phá thị trấn của mình và tôi thấy trường cũ của mình. Có rất nhiều người và tôi không tìm thấy bạn bè hay tôi. Tôi về nhà Eddie vì tôi có buổi tập bóng rổ.

Thứ năm ngày thứ chín: Hôm nay, tôi gặp một cậu bé ở Thụy Sĩ. Anh ấy muốn trở thành một nhà khoa học nhưng anh ấy không giỏi toán. Tôi đã giúp anh ấy làm bài tập về nhà. Anh ấy đưa cho tôi một cuốn sách có ghi tên anh ấy. Đó là Albert Einstein.

Thứ bảy ngày 11: Tôi không sử dụng cỗ máy thời gian hôm qua vì chúng tôi đã có quá khứ lịch sử, nhưng sáng nay tôi đã đến thăm Brazil vào năm 2014 và xem trận chung kết World Cup bóng đá. Nó rất tuyệt vời.

Chủ nhật ngày 12: Tôi đã đến thăm nước Anh 150 năm trước và tôi đã ăn trưa với Nữ hoàng Victoria. Chúng tôi đã có một chiếc bánh pudding kỳ lạ và tôi không thích nó. Tôi đã đưa cho cô ấy một bức ảnh của gia đình tôi. Cô ấy là một fan hâm mộ lớn của quần áo của họ.

Thứ hai ngày mười ba: Hôm nay tôi đi vào tương lai, tôi du hành trên một con tàu vũ trụ lên mặt trăng. Đó là một cuộc hành trình rất dài. Tôi cảm thấy buồn nôn nên về nhà sớm.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check (Đọc nhật ký du hành thời gian của Jade. Chọn động từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra)

Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 549

Câu 2:

Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 3. Practise saying them (Nghe thêm 8 động từ và thêm chúng vào bảng trong bài 3. Thực hành nói chúng)

Xem đáp án » 28/05/2022 335

Câu 3:

Listen and repeat the verbs (Nghe và nhắc lại các động từ)

Listen and repeat the verbs (Nghe và nhắc lại các động từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 316

Câu 4:

Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen and check (Tìm dạng quá khứ của những động từ này trong nhật ký. Những động từ nào là bất quy tắc? Nghe và kiểm tra)

Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 239

Câu 5:

Work in pairs. Describe a journey using five of the verbs in exercise 2 (Làm việc theo cặp. Mô tả một cuộc hành trình bằng cách sử dụng năm động từ trong bài tập 2)

Xem đáp án » 28/05/2022 238

Bình luận


Bình luận