Câu hỏi:

28/05/2022 549

Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check (Đọc nhật ký du hành thời gian của Jade. Chọn động từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra)

Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. met

2. helped

3. explored

4. saw

5. travelled

6. stayed

7. stayed

8. watched

9. went

10. found

11. looked

12. took

13. came

14. had

15. gave

16. felt

17. left

 

 

 

Hướng dẫn dịch:

Tôi đã gặp một cậu bé và tôi đã giúp cậu ấy làm bài tập.

Tôi đã khám phá thị trấn của tôi và thấy trường tôi.

Tôi đã du lịch đến Ai Cập và thăm Kim tự tháp.

Tôi đã ở Brazil 3 tiếng và xem một trận đóng đá.

Tôi đã đến năm 1990 và tôi đã thấy bố mẹ tôi.

Những con khủng long nhìn không thân thiện, vì thế tôi chụp một bức ảnh và nhanh chóng về nhà.

Tôi ăn trưa với Nữ hoàng Victoria và tôi đã tặng bà ấy một bức ảnh.

Tôi cảm thấy mệt trong chuyến đi đến mặt trăng, vì thế tôi đã rời di sau 1 tiếng.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to Jade’s time travel diary. Put pictures A-H in the correct order (Nghe nhật ký du hành thời gian của Jade. Xếp hình ảnh A-H theo đúng thứ tự)

Xem đáp án » 28/05/2022 404

Câu 2:

Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 3. Practise saying them (Nghe thêm 8 động từ và thêm chúng vào bảng trong bài 3. Thực hành nói chúng)

Xem đáp án » 28/05/2022 335

Câu 3:

Listen and repeat the verbs (Nghe và nhắc lại các động từ)

Listen and repeat the verbs (Nghe và nhắc lại các động từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 316

Câu 4:

Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen and check (Tìm dạng quá khứ của những động từ này trong nhật ký. Những động từ nào là bất quy tắc? Nghe và kiểm tra)

Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 239

Câu 5:

Work in pairs. Describe a journey using five of the verbs in exercise 2 (Làm việc theo cặp. Mô tả một cuộc hành trình bằng cách sử dụng năm động từ trong bài tập 2)

Xem đáp án » 28/05/2022 238

Bình luận


Bình luận