Câu hỏi:

28/05/2022 479

Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 3. Practise saying them (Nghe thêm 8 động từ và thêm chúng vào bảng trong bài 3. Thực hành nói chúng)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- /t/: talked, watched, looked

- /d/: explored, traveled, listened

- /id/: started, wanted

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check (Đọc nhật ký du hành thời gian của Jade. Chọn động từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra)

Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 814

Câu 2:

Listen to Jade’s time travel diary. Put pictures A-H in the correct order (Nghe nhật ký du hành thời gian của Jade. Xếp hình ảnh A-H theo đúng thứ tự)

Xem đáp án » 28/05/2022 684

Câu 3:

Listen and repeat the verbs (Nghe và nhắc lại các động từ)

Listen and repeat the verbs (Nghe và nhắc lại các động từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 412

Câu 4:

Work in pairs. Describe a journey using five of the verbs in exercise 2 (Làm việc theo cặp. Mô tả một cuộc hành trình bằng cách sử dụng năm động từ trong bài tập 2)

Xem đáp án » 28/05/2022 393

Câu 5:

Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen and check (Tìm dạng quá khứ của những động từ này trong nhật ký. Những động từ nào là bất quy tắc? Nghe và kiểm tra)

Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 379

Bình luận


Bình luận