Bài tập Tiếng anh 7 Unit 3 Vocabulary and Listening có đáp án
41 người thi tuần này 4.6 634 lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. met |
2. helped |
3. explored |
4. saw |
5. travelled |
6. stayed |
7. stayed |
8. watched |
9. went |
10. found |
11. looked |
12. took |
13. came |
14. had |
15. gave |
16. felt |
17. left |
|
|
|
Hướng dẫn dịch:
Tôi đã gặp một cậu bé và tôi đã giúp cậu ấy làm bài tập.
Tôi đã khám phá thị trấn của tôi và thấy trường tôi.
Tôi đã du lịch đến Ai Cập và thăm Kim tự tháp.
Tôi đã ở Brazil 3 tiếng và xem một trận đóng đá.
Tôi đã đến năm 1990 và tôi đã thấy bố mẹ tôi.
Những con khủng long nhìn không thân thiện, vì thế tôi chụp một bức ảnh và nhanh chóng về nhà.
Tôi ăn trưa với Nữ hoàng Victoria và tôi đã tặng bà ấy một bức ảnh.
Tôi cảm thấy mệt trong chuyến đi đến mặt trăng, vì thế tôi đã rời di sau 1 tiếng.
Lời giải
Come – came |
Eat – ate |
Explore – explored |
Feel – felt |
Find – found |
Get – got |
Give – gave |
Go – went |
Have – had |
Help – helped |
Leave – left |
Look – looked |
Meet – met |
See – saw |
Stay – stayed |
Take – took |
Travel – travelled |
Visit – visited |
Watch – watched |
|
Lời giải
Học sinh tự làm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
127 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%